Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Bò trườn qua vật cản
– Ném bóng vào đích (xa 100cm-120cm) – Bật qua 3 vạch kẻ – Ném xa |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi: Máy bay, xe lửa
– Nhận biết, gọi tên con vật sống dưới nước: cá, tôm, cua – Phân biệt màu đỏ, xanh, vàng. – Số lượng 1 và nhiều |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Bài học đầu tiên của gấu con
– Đọc thơ: Con tàu |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Vận động minh họa bài: Cháu đi mẫu giáo
– Nghe hát bài: Cho con |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Vẽ bông hoa (xoắn ốc)
– Nặn theo ý thích |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động | – Đi trong đường hẹp
– Ném bóng về phía trước |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi: máy bay, xe lửa
– Nhận ra mùi vị của trái xoài, trái chuối – Nhận biết, phân biệt màu đỏ, màu xanh |
Hoạt động Làm quen văn học | – Đọc thơ:
+ Con cua + Đi dép + Giờ ăn – Nghe kể truyện: + Quả trứng + Con Cáo |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc. | – Vận động theo bài:
+ Đôi dép xinh + Trời nắng trời mưa |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Bé chơi với bút màu: tập di màu
– Bé chơi với đất nặn: nặn viên bi, viên kẹo – Bé chơi với giấy và hồ: tập dán hình |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Ngồi lăn bóng lên phía trước
– Bò qua vật cản – Tung hất bóng ra xa |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết màu đỏ
– Nhận biết màu xanh |
Hoạt động nghe và nói | – Nghe cô đọc và đọc vuốt đuôi bài thơ:
+ Con cua – Tập trả lời câu hỏi “Ai đây?”, “Con gì?” |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc. | – Nghe hát bài:
+ Mẹ yêu không nào + Cháu yêu bà – Vận động theo nhạc bài: Lái ô tô |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Chơi với đất nặn
– Di màu |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Bò chui qua nhiều cổng
– Ném trúng đích ngang – Bật qua 3 vòng – Ném xa |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi : máy bay, xe lửa
– Nhận biết, phân biệt màu đỏ, màu xanh, màu vàng – Số lượng 1 và nhiều |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Bài học đầu tiên của gấu con
– Tập hỏi và trả lời “Làm gì?” – Đọc thơ: + Đi chơi phố + Bạn mới |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Vận động theo bài: Nắng sớm
– Nghe hát bài: Cho con |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Vẽ bông hoa (xoắn ốc)
– Nặn theo ý thích |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Ném xa bằng 1 tay – Bật xa |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng an toàn: Không đi theo người lạ
– Dinh dưỡng: Món bánh mì sandwich. |
Hoạt động Làm quen với toán |
– Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe kể chuyện:
+ Sự tích ngày và đêm – Kể lại một vài tình tiết của truyện “Sự tích ngày và đêm” – Đọc thơ: + Nắng + Chị gió – Đồng dao: Hạt mưa hạt móc |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Hát thuộc lời, đúng giai điệu bài “Mẹ đi vắng”
– Vỗ tay theo phách bài “Cả nhà thương nhau” |
Hoạt động Tạo hình. | – Vẽ ngôi nhà của bé
– Cắt tua giấy – Khảm tranh từ giấy vụn |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Ném xa bằng 1 tay – Bật xa |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng an toàn: Không đi theo người lạ
– Dinh dưỡng: Món bánh mì sandwich. |
Hoạt động Làm quen với toán |
– Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe kể chuyện:
+ Sự tích ngày và đêm – Kể lại một vài tình tiết của truyện “Sự tích ngày và đêm” – Đọc thơ: + Nắng + Chị gió – Đồng dao: Hạt mưa hạt móc |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Hát thuộc lời, đúng giai điệu bài “Mẹ đi vắng”
– Vỗ tay theo phách bài “Cả nhà thương nhau” |
Hoạt động Tạo hình. | – Vẽ ngôi nhà của bé
– Cắt tua giấy – Khảm tranh từ giấy vụn |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Bò chui qua ống dài 1,2x 0,6m
– Ném trúng đích – Chạy 12m |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Bé tìm hiểu ích lợi của nước
– Làm thí nghiệm: không khí cần cho sự cháy – Tìm hiểu về mùa hè |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Kể chuyện
+ Sự tích ngày và đêm + Ai ngoan sẽ được thưởng – Tập sử dụng từ ngữ để mô tả sự vật, hiện tượng trong tranh, ảnh – Đọc thơ: + Ong và bướm + Nắng bốn mùa + Bốn mùa ở đâu |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Hát thuộc lời, đúng giai điệu bài “Chị ong nâu và em bé”
– Vận động minh họa “Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ” – Vận động vỗ tiết tấu chậm bài “ Con cào cào” |
Hoạt động Tạo hình. | – Xé dán thuyền buồm
– Vẽ theo ý thích – Vẽ con diều |
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Tập chia sẻ, giúp đỡ lẫn nhau |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học | ||
Hoạt động Vận động |
– Nhảy lò cò – Ném trúng đích (đứng) | ||
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng an toàn: Không chơi ở nơi nguy hiểm (CS23) | ||
Hoạt động Làm quen với toán |
– Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (CS111)
– Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm (CS105) |
||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ và làm quen chữ viết. |
|
||
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Gõ tiết tấu phối hợp bài “Lớn lên cháu lái máy cày”
– Hứng thú, thích nghe và nhận ra làn điệu dân ca Trung bộ “ Lý mười thương” |
||
Hoạt động Tạo hình. | – Gấp cái mũ
– Vẽ theo nội dung truyện – Vẽ lọ hoa |
||
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Cảm xúc ngạc nhiên, tức giận, xấu hổ (CS36) | ||
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Trường mầm non Hoa Mai chú trọng dinh dưỡng hợp lý, giúp trẻ phát triển toàn diện về thể chất lẫn tinh thần, giúp trẻ phát triển tăng cân khỏe mạnh và phòng tránh tình trạng suy dinh dưỡng.
Ăn sáng | ||
Hủ tiếu thịt heo | ||
Cháo cật nấu cải ngọt | ||
Sữa bắp | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Bí đỏ nấu thịt | Ức gà chiên nước nắm | Bưởi |
Nước sâm lá tía tô | ||
Cháo thịt bí đỏ | ||
Ăn xế | ||
Bánh đúc thịt bầm | ||
Cháo gà đậu xanh |
Ăn sáng | ||
Cháo gấc nấu thịt | ||
Yaourt | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Bí xanh nấu thịt | Đậu hủ nhồi thịt, sốt cà | Chuối cau |
Giá, cà rốt xào | Nước chanh dây | |
Cháo thịt đậu hủ, cà chua | ||
Ăn xế | ||
Bánh bột chiên trứng, khoai môn | ||
Cháo thịt, trứng, bí xanh |
Ăn sáng | ||
Xôi lá cẩm, chả lụa | ||
Cháo tôm salach | ||
Sữa bắp, đậu phộng | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Cải xanh nấu mọc | Trứng hấp pate, nấm mèo | Dưa hấu |
Sữa bắp | ||
Cháo thịt cải xanh | ||
Ăn xế | ||
Phở bò | ||
Cháo thịt bò, rau thơm |
Nghỉ Lễ | ||
Ăn sáng | ||
Nui sao nấu tôm, cà rốt | ||
Cháo tôm cà rốt | ||
Yaourt | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Dưa leo nấu thịt | Cá basa file, sốt chua ngọt | Saboche |
Cải bó xôi xào tỏi | Nước cam | |
Cháo sườn khoai tây | ||
Ăn xế | ||
Cơm chiên Dương Châu | ||
Cháo thịt, đậu cove |
Ăn sáng | ||
Bún gạo su su nấu thịt gà | ||
Cháo gà nấu su su | ||
Sữa đậu đỏ, mè | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Cá thác lác nấu thơm, cà chua | Sườn ram | Đu đủ |
Nước chanh | ||
Cháo thịt, cà chua | ||
Ăn xế | ||
Cháo tôm nấu đậu cove | ||
Trường mầm non Hoa Mai chú trọng dinh dưỡng hợp lý, giúp trẻ phát triển toàn diện về thể chất lẫn tinh thần, giúp trẻ phát triển tăng cân khỏe mạnh và phòng tránh tình trạng suy dinh dưỡng.
Ăn sáng | ||
Cháo bí đỏ đậu phộng | ||
Sữa bắp | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Canh dưa leo nấu tôm | Sườn ram | Bưởi |
Rau muống xào tỏi | Nước sâm nha đam, đường phèn | |
Cháo tôm, rau muống | ||
Ăn xế | ||
Bánh canh thịt, chả cá, tôm tươi, rau củ | ||
Cháo thịt, rau củ |
Ăn sáng | ||
Bún thang | ||
Cháo thịt trứng, su su | ||
Yaourt | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Canh cải bó xôi nấu thịt | Gà chiên nước nắm | Mậm |
Bông cải, cà rốt luộc | Nước sâm mía lau | |
Cháo gà cải bó xôi | ||
Ăn xế | ||
Mì xào thịt bò | ||
Cháo thịt bò, cà chua |
Ăn sáng | ||
Hoành thánh lá nấu thịt | ||
Cháo thịt cải mầm | ||
Sữa mè, đậu đỏ | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Canh mướp, mồng tơi nấu cua | Thịt kho đậu hủ, nấm rơm | Dưa hấu |
Rau muống xào tỏi | Nước ép cà rốt, thơm | |
Cháo cua nấu mướp | ||
Ăn xế | ||
Bánh bột thịt, nấm mèo | ||
Cháo thịt, nấm rơm |
Ăn sáng | ||
Bánh mì thịt, xúc xích | ||
Cháo thịt, pate | ||
Yaourt | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Canh tần ô nấu thịt | Cá lốc chiên sốt cà | Thanh long |
Cà rốt, su su xào | Sữa đậu nành | |
Cháo cá rau tần ô | ||
Ăn xế | ||
Xôi lá cẩm, chả lụa | ||
Cháo thịt, rau tần ô |
Ăn sáng | ||
Mì tươi nấu tôm, salach | ||
Cháo tôm salach | ||
Sữa đậu phộng, gạo lứt | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Canh bầu nấu thịt | Thịt kho trúng cút | Chuối cau |
Đậu cove luộc | Nước bông cúc | |
Cháo sườn khoai tây | ||
Ăn xế | ||
Súp nui, rau củ, thịt, trứng | ||
Cháo thịt, rau củ |
Ăn sáng | ||
Bánh bột chiên trứng | ||
Cháo cá lóc rau mồng tơi | ||
Yaourt | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Khoai mỡ nấu tôm | Bò nấu thơm | Đu đủ |
Cải thảo xào | Nước ép ổi | |
Cháo bò, nấm rơm, cải thảo | ||
Ăn xế | ||
Bún gạo xào xá xíu | ||
Cháo thịt rau mồng tơi |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Trườn chui qua cổng
– Tung bắt bóng (1,5m) với cô – Ném trúng đích bằng 1 tay (1,5m) |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng: Đội mũ bảo hiểm đúng cách
– Kỹ năng tự phục vụ: Tập xếp quần áo |
Hoạt động Làm quen với toán |
– Nhận ra quy tắc sắp xếp theo mẫu và sao chép lại |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết một số phương tiện giao thông đường bộ quen thuộc.
– Làm quen một số ký hiệu biển báo giao thông,đường cho người đi bộ – Thí nghiệm: làm thế nào để chuyển nước từ ly này sang ly kia |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe hiểu truyện “Ba ngọn đèn giao thông”; “Giọt nước tí xíu”
– Đọc thơ: Xe đạp; Đèn giao thông – Đồng dao: Con gà cục tác cục te |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Vận động minh họa bài:” Em đi qua ngã tư đường phố”
– Hát thuộc, hát đúng giai điệu bài “ Nắng sớm” – Múa minh họa bài: “ Một con vịt” |
Hoạt động Tạo hình. | – Vẽ ô tô
– Vẽ sóng nước – Vẽ con gà, con lật đật |
Bản thân và Các quy tắc ứng xử xã hội. | – Hành vi “ đúng- sai” |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Trườn chui qua cổng
– Tung bắt bóng (1,5m) với cô – Ném trúng đích bằng 1 tay (1,5m) |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng: Đội mũ bảo hiểm đúng cách
– Kỹ năng tự phục vụ: Tập xếp quần áo |
Hoạt động Làm quen với toán |
– So sánh chiều cao 2 đối tượng
– So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Thức ăn tốt cho răng |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe hiểu truyện “Quà tặng mẹ”; “Gấu con bị đau răng”
– Bắt chước giọng nói nhân vật truyện: “Gấu con bị đau răng” – Đọc thơ: Lời chúc 8/3; Quà 8/3 – Đồng dao: Bắc kim thang |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Hát thuộc, đúng giai điệu bài “ Quà mừng 8/3
– Hứng thú, thích nghe bài hát dân ca Nam bộ“ Lý cây bông” – Vận động minh họa bài: Bé tập đánh răng – Nhạc sỹ Phạm Uyên Nguyên |
Hoạt động Tạo hình. | – Dán hoa tặng cô, tặng mẹ.
– Tô màu hàm răng – Nặn con thỏ ( tập chia đất 2 phần) – Vẽ bông hoa ( hình xoắn ốc) |
Bản thân và Các quy tắc ứng xử xã hội. | – Lễ hội 8/3
– Nhận ra cảm xúc tức giận – Hành vi đúng – sai |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Ném xa bằng 2 tay
– Trèo lên xuống 5 gióng thang – Bật sâu 30-35cm |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng tự phục vụ: Tập xâu buộc dây giày.
– Kỹ năng an toàn: Nhận biết một số đồ vật gây nguy hiểm |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Khám phá cách di chuyển của một số con vật. |
Hoạt động Làm quen với toán | – Đo dung tích 2 đối tượng bằng 1 đơn vị đo.
– So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Kể chuyện
+ Bông hoa cúc trắng + Ai là mẹ của nòng nọc – Đọc thơ: + Mồng 8 tháng 3 + Ong và Bướm – Sử dụng đúng từ biểu thị sự lễ phép trong giao tiếp (cảm ơn, xin lỗi; mời cô, mời bạn) |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Hát đúng giai điệu bài “Ngày vui mùng 8/3”
– Thích nghe, nhận ra làn điệu dân ca Nam Bộ “Lý Quạ Kêu”, “Lý Ngựa Ô”. – Múa minh họa bài “Cháu vẽ ông mặt trời” |
Hoạt động Tạo hình. | – Dán hoa tặng mẹ
– Nặn quả dâu – Gấp củ cà rốt – Vẽ vườn hoa |
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Cảm xúc “Tức giận”
– Lễ hội 8/3 |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m (CS4)
– Bật xa – Chạy 18m |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng an toàn: Thoát hiểm khi có cháy (CS25)
– Dinh dưỡng: Làm bánh chiên |
Hoạt động Làm quen với toán |
– So sánh, thêm bớt trong phạm vi 9
– Tách 9 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm (CS105) |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết một số luật giao thông đơn giản
-Nhận biết một số biển báo giao thông quen thuộc |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ và làm quen chữ viết. | – Kể chuyện : Những tấm biển biết nói
– Thơ : Bé và mẹ – Đồng dao : Đi cầu đi quán – Tập kể lại truyện theo trình tự: “Những tấm biển biết nói” (CS71) – Kể có thay đổi tình tiết, thêm bớt trong câu chuyện “Cô bé quàng khăn đỏ” (CS120) |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Làm quen vũ điệu Samba (CS101)
– Hát thuộc, đúng giai điệu bài hát “ Anh phi công ơi” (CS100) |
Hoạt động Tạo hình. | – Nặn theo ý thích (CS103)
– Vẽ biển báo giao thông – Tạo hình ô tô từ nguyên vật liệu mở – Cắt, dán thuyền buồm |
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác (CS53)
– Lễ hội 8/3 |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Tung hất bóng ra xa
– Bò qua vật cản – Đi thẳng cầm vật trên tay – Ngồi lăn bóng lên phía trước |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Xâu 3 vòng vào que
– Tháo, lắp 3 vòng |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết, gọi tên cái nón, dép
– Nhận biết gọi tên xe máy, xe ô tô – Nhận biết gọi tên mắt, mũi, miệng – Nhận biết màu đỏ |
Hoạt động nghe và nói | – Nghe cô đọc và đọc vuốt đuôi bài thơ:
+ Ăn + Quả thị |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc. | – Nghe hát bài: Đôi dép; Cái mũi
– Vận động theo nhạc bài: Lái ô tô; Bóng tròn to. |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Chơi với đất nặn |
Thực hiện hành vi xã hội đơn giản | – Bé tập vẫy tay chào tạm biệt |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động | – Bò trườn qua vật cản
– Chạy thẳng hướng 5-7m – Ném xa bằng 1 tay |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Kĩ năng tự phục vụ:
+ Tập cài cởi cúc áo nhỏ |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết, phân biệt màu xanh, đỏ, vàng
– Nhận biết hình vuông – Nhận biết, gọi tên, đặc điểm một số con vật dưới nước quen thuộc (cá, tôm, cua) – Nhận ra và gọi tên vị mặn, chua, ngọt – Phân biệt To – Nhỏ |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Cá và Chim
– Tập kể chuyện với cô: Cá và Chim – Đọc thơ: Xe chữa cháy |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát theo cô bài: Ếch ộp
– Vận động minh họa bài: Trời nắng, trời mưa – Nghe hát bài: Trường của cháu đây là trường mầm non |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Vẽ đường đi
– Vẽ cành cây – Nặn con sâu |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Bò qua vật cản
– Đi trong đường hẹp cầm vật trên tay – Ném bóng về phía trước |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Tập nhón nhặt đồ vật bằng 2 ngón tay |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi xe máy, xe ô tô.
– Nhận biết đặc điểm, tên gọi máy bay, xe lửa. – Nhận biết, phân biệt màu xanh – Phân biệt To – Nhỏ |
Làm quen văn học | – Đọc thơ: Con Cua; Quả thị
– Nghe kể truyện: Cây táo |
Hoạt động nghe và nói. | – Kể truyện theo tranh: Bé cho gà ăn |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Nghe bài hát:
+ Đôi dép xinh – Vận động theo bài: + Lái ô tô |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Bé chơi với bút màu: tập di màu
– Bé chơi với đất nặn: tập nhồi đất, ngắt đất, xoay tròn – Bé chơi với giấy và hồ: tập xé giấy, chấm hồ và dán. |
Thực hiện hành vi xã hội đơn giản | – Bé tập cảm ơn (tập nhận 2 tay, nói cảm ơn) |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Bò trườn qua vật cản
– Chạy thẳng hướng 5-7m – Ném xa bằng 1 tay |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Kĩ năng tự phục vụ: Tập cài cởi cúc áo nhỏ |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi của một số con vật dưới nước quen thuộc (cá, tôm, cua)
– Nhận biết, gọi tên hình tròn, hình vuông – Nhận biết phân biệt TO – NHỎ – Nếm vị và nhận ra vị chua, ngọt, mặn – Nhận biết, phân biệt màu đỏ, màu xanh |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Cá và Chim
– Tập hỏi và trả lời: Cái gì? Con gì? – Tập kể 1 đoạn truyện “Cá và Chim” với sự giúp đỡ của cô. – Đọc thơ: Xe chữa cháy; Kẹo ngọt |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát theo cô bài: Ếch ộp
– Vận động theo bài: Trời nắng, trời mưa – Nghe hát bài: Trường của cháu đây là trường mầm non |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Vẽ đường đi
– Vẽ cành cây – Vẽ tổ chim (tô màu xoắn ốc) |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Trường mầm non Hoa Mai chú trọng dinh dưỡng hợp lý, giúp trẻ phát triển toàn diện về thể chất lẫn tinh thần, giúp trẻ phát triển tăng cân khỏe mạnh và phòng tránh tình trạng suy dinh dưỡng.
Ăn sáng | ||
Hủ tiếu thập cẩm | ||
Cháo cật nấu cải ngọt | ||
Sữa đậu đỏ | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Cải xanh nấu mọc | Thịt gà nấu nấm rơm | Bưởi |
Su hào xào cà chua | Nước cam | |
Cháo thịt, bí đỏ | ||
Ăn xế | ||
Bánh đút thịt bầm, nấm mèo | ||
Cháo thịt, cải xanh, trứng |
Ăn sáng | ||
Cháo gấc nấu thịt | ||
Yaourt | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Bí đỏ nấu thịt | Trứng cút bọc thịt, sốt cà | Chuối cau |
Cải bó xôi xào thịt bò | Nước tía tô, đường phèn |
|
Cháo thịt, bí đỏ | ||
Ăn xế | ||
Bún canh cua | ||
Cháo tôm, trứng, bí xanh |
Ăn sáng | ||
Nui sao nấu tôm,k cà rốt | ||
Cháo tôm, cả rốt | ||
Sữa đậu nành | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Dưa leo nấu thịt | Thịt bò xào đậu hà lan | Thanh long |
Rau muống xào tỏi | Nước ép ổi | |
Cháo gà, đậu cove | ||
Ăn xế | ||
Cơm chiên Dương Châu | ||
Cháo thịt, susu |
Ăn sáng | ||
Mì trứng nấu thịt, salach | ||
Cháo tôm, salach | ||
Yaourt | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Rau đay, mướp nấu cua | Trứng hấp pate, nấm mèo | Dưa hấu |
Rau câu trái cây | ||
Cháo thịt, cua, rau đay | ||
Ăn xế | ||
Phở bò | ||
Cháo thịt bò, rau thơm |
Ăn sáng | ||
Bún gạo su su nấu thịt gà | ||
Cháo gà nấu su su | ||
Sữa bắp hạt sen | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Cá thác lác nấu thơm, cà chua | Sườn ram | Đu đủ |
Bông cải, cà rốt luộc | Nước sâm | |
Cháo thịt, dưa leo | ||
Ăn xế | ||
Cháo thịt nấu đậu cove | ||
Ăn sáng | ||
Bánh bột chiên trứng | ||
Cháo cá lóc rau mồng tơi | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Canh chua tôm rau muống | Cá basa file lăn bột chiên giòn |
Xoài cát Hoà Lộc |
Nước cam | ||
Cháo tôm rau muống | ||
Ăn xế | ||
Chè bà ba | ||
Cháo thịt khoai lang |
Trường mầm non Hoa Mai chú trọng dinh dưỡng hợp lý, giúp trẻ phát triển toàn diện về thể chất lẫn tinh thần, giúp trẻ phát triển tăng cân khỏe mạnh và phòng tránh tình trạng suy dinh dưỡng.
Ăn sáng | ||
Nui nấu tôm, thịt, cà rốt, cải thảo |
||
Cháo tôm, thịt, cà rốt | ||
Yaourt | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Bí đỏ nấu thịt | Trứng , thịt hấp Pate | Bưởi |
Nước nha đam nấu đường phèn | ||
Cháo thịt, bí đỏ | ||
Ăn xế | ||
Bò cuốn lá lốt, chả giò, ăn bún | ||
Cháo bò, rau mồng tơi |
Ăn sáng | ||
Hủ tiếu gà | ||
Cháo gà, rau tần ô | ||
Sữa gạo, đậu xanh | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Canh chua cá basa | Thịt xào sả | Dưa hấu |
Nước rong biển | ||
Cháo cá, đậu bắp | ||
Ăn xế | ||
Cháo tôm, cật, bông cải | ||
Ăn sáng | ||
Mì tươi nấu thịt, salach | ||
Cháo thịt, khoai tây | ||
Sữa bắp | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Cà chua nấu thịt, đậu hủ | Lươn xào lăn | Chuối cau |
Sữa đậu nành | ||
Cháo gà, đậu cove | ||
Ăn xế | ||
Bánh cuốn nhân thịt | ||
Cháo thịt, cà chua |
Ăn sáng | ||
Cháo bắp ngọt, nấm đông cô | ||
Sữa bí đỏ, đậu phộng | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Rau lang nấu thịt bò | Cá lóc kho bầu | Mận |
Nước cam | ||
Cháo thịt bò, cải soong | ||
Ăn xế | ||
Hoành thánh bọc thịt, cà rốt, rau salach |
||
Ăn sáng | ||
Bánh canh bột gạo nấu thịt, chả cá, rau củ | ||
Cháo thịt, su su | ||
Sữa Nuti | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Mồng tơi, mướp nấu cua | Thịt, trứng chiên nấm rơm | Thanh long |
Nước chanh dây | ||
Cháo cua, mướp | ||
Ăn xế | ||
Mì tôm nấu thịt, cải bó xôi | ||
Cháo thịt, cải bó xôi |
Ăn sáng | ||
Bún gạo thập cẩm | ||
Cháo thit, khoai lang | ||
Sữa hạt sen | ||
Ăn Trưa | ||
Canh | Mặn | Ăn Phụ |
Dưa leo nấu thịt | Cá basa kho thơm | Đu đủ |
Bánh Flan | ||
Cháo cá, dưa leo | ||
Ăn xế | ||
Bánh mì lagu | ||
Cháo thịt, cà rốt |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Đập bắt bóng với cô.
– Bò theo đường dích dắc qua 3, 4 điểm (0,4×2,5m) |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kĩ năng tự phục vụ: Tập mang giày, dép
– Kỹ năng: bé tập chải răng đúng cách. |
Hoạt động Làm quen với toán |
– So sánh kích thước độ lớn 2 đối tượng. (to – nhỏ)
– Nhận biết tay phải-tay trái của bản thân. – So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Thức ăn tốt cho răng |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe hiểu truyện “Quà tặng mẹ”; “Gấu con bị đau răng”
– Bắt chước giọng nói nhân vật truyện: “Gấu con bị đau răng” – Đọc thơ: Lời chúc 8/3; Đàn gà con – Đồng dao: Đi cầu đi quán |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Hát thuộc, đúng giai điệu bài “ Quà mừng 8/3
– Hứng thú, thích nghe bài hát dân ca Nam bộ“ Lý cây bông” – Vận động minh họa bài: Bé tập đánh răng – Nhạc sỹ Phạm Uyên Nguyên |
Hoạt động Tạo hình. | – Dán hoa tặng cô, tặng mẹ.
– Tô màu hàm răng – Nặn con thỏ ( tập chia đất 2 phần) – Vẽ bông hoa ( hình xoắn ốc) |
Bản thân và Các quy tắc ứng xử xã hội. | – Lễ hội 8/3
– Nhận ra cảm xúc tức giận |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Đập bắt bóng với cô.
– Bò theo đường dích dắc qua 3, 4 điểm (0,4×2,5m) |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kĩ năng tự phục vụ: Tập mang giày, dép
– Kỹ năng: bé tập chải răng đúng cách. |
Hoạt động Làm quen với toán |
– So sánh chiều cao 2 đối tượng
– So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Thức ăn tốt cho răng |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe hiểu truyện “Quà tặng mẹ”; “Gấu con bị đau răng”
– Bắt chước giọng nói nhân vật truyện: “Gấu con bị đau răng” – Đọc thơ: Lời chúc 8/3; Quà 8/3 – Đồng dao: Bắc kim thang |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Hát thuộc, đúng giai điệu bài “ Quà mừng 8/3
– Hứng thú, thích nghe bài hát dân ca Nam bộ“ Lý cây bông” – Vận động minh họa bài: Bé tập đánh răng – Nhạc sỹ Phạm Uyên Nguyên |
Hoạt động Tạo hình. | – Dán hoa tặng cô, tặng mẹ.
– Tô màu hàm răng – Nặn con thỏ ( tập chia đất 2 phần) – Vẽ bông hoa ( hình xoắn ốc) |
Bản thân và Các quy tắc ứng xử xã hội. | – Lễ hội 8/3
– Nhận ra cảm xúc tức giận – Hành vi đúng – sai |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Ném xa bằng 2 tay
– Trèo lên xuống 5 gióng thang – Bật sâu 30-35cm |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng tự phục vụ: Tập xâu buộc dây giày.
– Kỹ năng an toàn: Nhận biết một số đồ vật gây nguy hiểm |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Khám phá cách di chuyển của một số con vật. |
Hoạt động Làm quen với toán | – Đo dung tích 2 đối tượng bằng 1 đơn vị đo.
– So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Kể chuyện
+ Bông hoa cúc trắng + Ai là mẹ của nòng nọc – Đọc thơ: + Mồng 8 tháng 3 + Ong và Bướm – Sử dụng đúng từ biểu thị sự lễ phép trong giao tiếp (cảm ơn, xin lỗi; mời cô, mời bạn) |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Hát đúng giai điệu bài “Ngày vui mùng 8/3”
– Thích nghe, nhận ra làn điệu dân ca Nam Bộ “Lý Quạ Kêu”, “Lý Ngựa Ô”. – Múa minh họa bài “Cháu vẽ ông mặt trời” |
Hoạt động Tạo hình. | – Dán hoa tặng mẹ
– Nặn quả dâu – Gấp củ cà rốt – Vẽ vườn hoa |
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Cảm xúc “Tức giận”
– Lễ hội 8/3 |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học | ||
Hoạt động Vận động |
– Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân (CS9)
– Bật tách khép chân qua 7 ô |
||
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng an toàn: Không đi theo, nhận quà của người lạ (CS24)
– Kỹ năng: lau dọn bằng khăn |
||
Hoạt động Làm quen với toán |
– Xác định vị trí trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái của một vật so với một vật khác (CS108)
– So sánh, thêm bớt trong phạm vi 8 |
||
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Một số đặc điểm tính chất của nước.
– Nước cần cho sự sống |
||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ và làm quen chữ viết. |
|
||
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Tập khiêu vũ điệu Valse qua bài “Bông hoa mừng cô” (CS101)
– Gõ tiết tấu nhanh bài “Cho tôi đi làm mưa với” (CS101) – Hát thuộc, đúng giai điệu bài hát “ Mây trắng mây đen” |
||
Hoạt động Tạo hình. | – Vẽ cảnh biển
– Khảm bình hoa từ giấy thủ công – Nặn ba lô – Vẽ theo ý thích (CS103) |
||
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác (CS53)
– Lễ hội 8/3 |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin