Chương trình học tiếng Hoa lớp 3_4 tuổi tháng 3 (汉语课程计划 3_4 岁 三 月)
1/Toán: (数学) – Ôn số lượng 1, 2, 3 ,4 ( 复习数学 一 , 二 , 三, 四) – Nhận biết chữ số và số lượng 5 (认识数学 五 ) – Nhận biết màu sắc ( 颜色): Ôn màu đỏ, vàng, xanh dương ( 复习红色, 黄色, 蓝色, 绿色) – Nhận biết màu cam( 认识 橙色) 2/ Kỹ năng sống ( 生活技能 ) – Ôn lại các câu chào hỏi và cảm ơn ,xin lỗi ( 复习句子:你好 Ni hao, 谢谢 xie xie,对不起dui bù qi) – Tập nói câu từ mới: khen ngợi: tuyệt vời, giỏi ( 学习新句子:好棒 hao bang, 好的 hao de ,khích lệ: nổ lực cố gắng thêm 加油 jia you, 努力吧 nu li ba) 3/ Môi trường xung quanh ( 自然现象) – Nhận biết Trời nắng và trời mưa ( 识别晴天和雨天) + Trời nắng (晴天qing tian) + Trời mưa (雨天 yu tian) *Mở rộng kiến thức ( 扩展知识) – Trời nắng có mây xanh ( 蓝云lan yun), ánh nắng (阳光yang guang),khô ráo (干燥gan zao), thời tiết nắng nóng (炎热的天气) – Trời mưa có mây đen (乌云wu yun),gió to và sấm chớp (大风和雷电da feng he lei dian), ẩm ướt (潮湿chao shi), thời tiết mát mẻ (凉爽的天气liang shuang de tian qi) 4/Âm nhạc:( 音乐) – Tiếp tục tập hát bài những ngôi sao nhỏ (继续学小星星歌曲) – Nghe và vận động theo bài hát Bạn ở đâu ? (听和运动首歌我的朋友在哪里?) |
Chương trình học tiếng Hoa lớp 4_5 tuổi tháng 3 (汉语课程计划 4_5 岁 三 月)
1/Toán: (数学) – Ôn số lượng 1, 2, 3 ,4 ,5,6( 复习数学 一 , 二 , 三, 四,五,六) – Nhận biết chữ số và số lượng 7 (认识数学 七) – Ôn lại bên phải và bên trái (复习左右识别) – Phân biệt phía trên và phía dưới ( 上,下识别) +Phía trên: 上面(shang mian ) +Phía dưới: 下面(xia mian) 2/ Kỹ năng sống ( 生活技能 ) : – Ôn lại các câu chào hỏi và cảm ơn ,xin lỗi ( 复习句子:你好 Ni hao, 谢谢 xie xie,对不起dui bù qi) – Tập nói câu từ mới: khen ngợi: tuyệt vời, giỏi ( 学习新句子:好棒 hao bang,好的 hao de ,khích lệ: nổ lực cố gắng thêm 加油 jia you, 努力吧 nu li ba) 3/ Môi trường xung quanh ( 自然现象) – Nhận biết Trời nắng và trời mưa ( 识别晴天和雨天) + Trời nắng (晴天qing tian) + Trời mưa (雨天 yu tian) *Mở rộng kiến thức ( 扩展知识) – Trời nắng có mây xanh ( 蓝云lan yun), ánh nắng (阳光yang guang),khô ráo (干燥gan zao), thời tiết nắng nóng (炎热的天气) – Trời mưa có mây đen (乌云wu yun),gió to và sấm chớp (大风和雷电da feng he lei dian), ẩm ướt (潮湿chao shi), thời tiết mát mẻ (凉爽的天气liang shuang de tian qi) 4/Âm nhạc:( 音乐) – Tiếp tục tập hát bài những ngôi sao nhỏ (继续学小星星歌曲) – Nghe và vận động theo bài hát Bạn ở đâu ? (听和运动首歌我的朋友在哪里?) |
Chương trình học tiếng Hoa lớp 5_6 tuổi tháng 3 (汉语课程计划 5_6 岁 三 月)
1/Toán: (数学) – Ôn số lượng1đến 10 ( 复习数学一到十) – Ôn lại các hình học tròn, vuông, tam giác,oval, chữ nhật ngôi sao (复习圆形,正方形,长方形,椭圆形,星形) – Nhận biết thêm hình trái tim (认识心形) – Ôn lại bên phải và bên trái (复习左右识别) – Phân biệt phía trên và phía dưới ( 上,下识别) +Phía trên: 上面(shang mian ) +Phía dưới: 下面(xia mian) 2/ Kỹ năng sống ( 生活技能 ) : – Ôn lại các câu chào hỏi và cảm ơn ,xin lỗi ( 复习句子:你好 Ni hao, 谢谢 xie xie,对不起dui bù qi) – Tập nói câu từ mới: khen ngợi: tuyệt vời, giỏi ( 学习新句子:好棒 hao bang, 好的 hao de ,khích lệ: nổ lực cố gắng thêm 加油 jia you, 努力吧 nu li ba) 3/ Môi trường xung quanh( 自然现象) – Nhận biết Trời nắng và trời mưa ( 识别晴天和雨天) + Trời nắng (晴天qing tian) + Trời mưa (雨天 yu tian) *Mở rộng kiến thức ( 扩展知识) – Trời nắng có mây xanh ( 蓝云lan yun), ánh nắng (阳光yang guang),khô ráo (干燥gan zao), thời tiết nắng nóng (炎热的天气) – Trời mưa có mây đen (乌云wu yun),gió to và sấm chớp (大风和雷电da feng he lei dian), ẩm ướt (潮湿chao shi), thời tiết mát mẻ (凉爽的天气liang shuang de tian qi) 4/Âm nhạc:( 音乐) – Tiếp tục tập hát bài những ngôi sao nhỏ (继续学小星星歌曲) – Nghe và vận động theo bài hát: Bạn ở đâu ? (听和运动首歌我的朋友在哪里?) |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Ném trúng đích bằng 1 tay ( xa 1,5m) | – Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc | – Bật xa 30 cm | – Ném trúng đích bằng 1 tay ( xa 1,5m)
– Bật xa 30 cm |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Tập xếp quần áo | – Tập đội mũ bảo hiểm đúng cách. | – Tập xếp quần áo | |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Trò chuyện về ngày 8/3; Bé tập nói lời yêu thương. | – Nhận biết tên gọi, đặc điểm, công dụng của xe ô tô, xe máy. | – Nhận biết công việc của chú công an; Thực hành tham gia giao thông. | |
Hoạt động Làm quen với toán | – Nhóm có số lượng 3 | – Thêm, bớt trong phạm vi 3. | – Nhận biết tay phải-tay trái của bản thân | |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Kể chuyện: Món quà đặc biệt
– Thơ: Lời chúc 8/3 |
– Đồng dao: Lộn cầu vồng | – Kể chuyện: Ba ngọn đèn giao thông
– Thơ: Đèn đỏ, đèn xanh |
– Tập đặt câu và trả lời câu hỏi “Cái gì?” |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Tập hát bài “Quà 8/3” | – Gõ theo nhịp bài “Cháu đi mẫu giáo” | – Vận động minh họa bài “Em đi qua ngã tư đường phố” | – Nghe hát bài: “Lý cây bông”- dân ca Nam Bộ |
Hoạt động Tạo hình | – Làm vòng đeo tay từ giấy | – Vẽ xe ô tô | – Vẽ tín hiệu đèn giao thông | – Nặn bông hoa |
Hoạt động lễ hội | – Ngày Quốc tế Phụ Nữ 8/3 |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Đập bắt bóng với cô | – Bật xa 30 cm | – Ném trúng đích bằng 1 tay (xa 1,5m) | – Ném trúng đích bằng 1 tay ( xa 1,5m)
– Bật xa 30 cm |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Tập xếp quần áo | – Tập đội mũ bảo hiểm đúng cách. | – Tập xếp quần áo | |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Trò chuyện về ngày 8/3; Bé tập nói lời yêu thương. | – Nhận biết tên gọi, đặc điểm, công dụng của xe ô tô, xe máy. | – Nhận biết công việc của chú công an; Thực hành tham gia giao thông. | |
Hoạt động Làm quen với toán | – Nhóm có số lượng 3 | – Thêm, bớt trong phạm vi 3. | – Nhận biết tay phải-tay trái của bản thân | |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Kể chuyện: Quà tặng mẹ | – Đồng dao về Củ
– Thơ: Bé và mèo |
– Kể chuyện: Ba ngọn đèn giao thông | – Kể chuyện “Gấu con bị đau răng” |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Tập hát bài “Bông hoa mừng cô” | – Gõ theo nhịp bài “Cả nhà thương nhau” | – Vận động minh họa bài “Em đi qua ngã tư đường phố” | – Nghe hát bài: “Cái bống”- dân ca Bắc Bộ |
Hoạt động Tạo hình | – Làm tranh hoa tặng mẹ | – Vẽ xe ô tô | – Vẽ tín hiệu đèn giao thông | – Nặn con thỏ ( tập chia đất 2 phần)
|
Hoạt động lễ hội | – Ngày Quốc tế Phụ Nữ 8/3 |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Bật Sâu 30 – 35 cm
|
– Lăn bóng dích dắc qua 4-5 điểm | – Đập, bắt bóng 4-5 lần liên tiếp. | – Ném xa bằng 2 tay – Bật sâu 30-35cm |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | Kỹ năng tự phục vụ: Xâu, buộc dây giầy | – Bé nhận ra hành vi đúng-sai khi ngồi trên xe máy | ||
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Trò chuyện về ngày 8/3; Bé tập nói lời yêu thương. | – Phương tiện giao thông đường bộ; phân loại theo 2 dấu hiệu | – Tìm hiểu các nguồn nước quanh bé
Làm thí nghiệm: Sự dịch chuyển của nước |
|
Hoạt động Làm quen với toán | – Sử dụng dụng cụ để đo độ dài 2 đối tượng. | So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 | ||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Kể chuyện: Quà tặng mẹ
– Thơ: Quà mồng 8/3 |
– Kể chuyện: Qua đường
– Thơ: Hoa đồng hồ |
– Kể chuyện: Ai là mẹ của nòng nọc
– Thơ: Con bướm trắng |
– Kể chuyện: Đám mây đen xấu xí |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Múa minh họa theo bài hát “Thiên thần ở khắp mọi nơi” | – Tập hát bài “Em đi qua ngã tư đường phố” | – Gõ tiết tấu chậm bài “Đường em đi” | – Gõ tiết tấu nhanh bài “Cho tôi đi làm mưa với” |
Hoạt động Tạo hình | – Bé làm hoa tặng mẹ | – Cắt, dán cái mũ | – Cắt, dán bộ lông đà điểu | – Xé dán cánh hoa |
Hoạt động lễ hội | – Ngày Quốc tế Phụ Nữ 8/3 |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Nhảy lò cò 5 bước liên tục, đổi chân | – Đập bóng nảy 4-5 lần và Bật tách khép chân qua 7 ô | – Đi thăng bằng trên ghế thể dục và Ném trúng đích (ngang) bằng 1 tay | – Bật liên tục qua 5 vòng và Ném trúng đích (đứng) bằng 1 tay |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Kỹ năng an toàn: Không chơi gần hồ ao, sông, suối
– Làm thí nghiệm: Bong bóng hút giấy |
|||
Hoạt động Làm quen với toán | – So sánh thêm bớt trong phạm vi 9 | – Sắp xếp theo quy tắc
1-2-1 |
– Tách-gộp trong phạm vi 10
– Xác định vị trí trái-phải; trước-sau của một vật so với vật khác |
– Xác định vị trí trên-dưới; trong-ngoài của một vật so với vật khác |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ và làm quen chữa viết | – Làm quen chữ viết:
K – V – Kể truyện: Bông hoa Cúc trắng – Thơ: Dán hoa tặng mẹ |
– Kể chuyện: Quả bong bóng vàng | – Làm quen chữ viết:
Q – P – Hiểu từ khái quát: Đồ dùng gia đình |
|
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Dạy hát: Quà 8/3 | – Dạy hát bài: Bong bóng bay | – Gõ tiết tấu chậm bài “Bong bóng bay” | – Nghe hát: Lý Chiều Chiều – dân ca Nam Bộ |
Hoạt động Tạo hình | – Xé-dán ngôi nhà | – Cắt – dán chùm bóng | – Xé-dán hang Kiến | – Vẽ bình hoa |
Bản thân và quy tắc xã hội | – Ngày Quốc tế Phụ Nữ 8/3 | – Nhận biết và ghi nhớ số điện thoại người thân |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Đi trong đường hẹp cầm vật trên tay | – Bò thẳng hướng | – Đi trong đường hẹp cầm vật trên tay | – Tung bóng về phía trước |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Tập đi dép, xếp dép đúng nơi quy định | – Lồng 3, 4 hộp | – Tập đi dép, xếp dép đúng nơi quy định | – Lồng 3, 4 hộp |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết, gọi tên người thân của bé (ông, bà, ba mẹ) | – Nhận biết màu đỏ, màu xanh | – Nhận biết, gọi tên: Xe máy, xe ô tô | – Nhận biết màu vàng |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Bé tập đọc vuốt đuôi theo bài thơ : Bé ngoan | – Nghe kể truyện: Thỏ ngoan | – Bé tập đọc vuốt đuôi theo bài thơ : Bé ngoan | – Nghe kể truyện: Thỏ ngoan |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc |
– Nghe và hưởng ứng theo bài hát “ Cô và mẹ” | – Vận động theo bài hát “Đoàn tàu nhỏ xíu” | – Nghe và hưởng ứng theo bài hát
“ Cá vàng bơi” |
– Vận động theo bài hát “Rửa mặt như mèo” |
Hoạt động làm quen tạo hình |
– Tập di màu | – Chơi với hồ, giấy | – Chơi với đất nặn | – Tập di màu |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Đi bước qua vật cản | – Ngồi lăn bóng về phía trước | – Đi bước qua vật cản | – Ngồi lăn bóng về phía trước |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Lồng 2, 3 hộp | – Trò chơi vò, bóp giấy | – Lồng 2, 3 hộp | |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết tập nói: ô tô | – Nhận biết màu đỏ | – Nhận biết người thân của bé (ba, mẹ) | – Nhận biết màu đỏ |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Đọc thơ: Con tàu
|
– Nghe kể truyện: Các bạn của mèo con | – Đọc thơ: Con tàu
|
– Nghe kể truyện: Các bạn của mèo con |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Nghe và hưởng ứng theo bài hát: Em tập lái ô tô | – Vận động theo bài: Bóng tròn to | – Nghe và hưởng ứng theo bài hát “Mẹ yêu không nào” | – Vận động theo bài hát: Là con mèo |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Chơi với bút màu | – Chơi với đất nặn | – Chơi với giấy, hồ | – Chơi với bút màu |
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Tập chào cô (tập cho trẻ cúi đầu ạ) |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Đá bóng | – Bò qua vật cản | – Đi trong đường hẹp cầm vật trên tay | – Đi trong đường hẹp cầm bóng; Đá bóng |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Lồng 3-4 hộp | – Tập nhón đồ vật bằng 2 ngón tay | – Tập cài, cởi cúc áo to | – Tập nhón đồ vật bằng 2 ngón tay |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết “Quả bắp” (thử món bắp luộc) | – Phân biệt màu đỏ, màu vàng | – Nhận biết Con thỏ | – Nhận biết giày, dép của bé (tập xếp dép ngay ngắn) |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe kể truyện “Con Cáo”
– Đọc thơ: Quả thị |
– Nghe kể truyện “Con Cáo”
– Đọc thơ: Quả thị |
– Nghe kể truyện “Thỏ con không vâng lời”
– Đọc thơ: Con Cua |
– Nghe kể truyện “Thỏ con không vâng lời”
– Đọc thơ: Con Cua |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Nghe và hưởng ứng theo bài hát “Cô và mẹ” | – Vận động theo nhạc bài “Lái ô tô” | – Vận động theo nhạc bài “Trời nắng, trời mưa” | – Vận động theo nhạc bài “Đôi dép xinh” |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Bé chơi với giấy, hồ | – Bé di màu vào hình | – Bé tập dán hình | – Nặn viên bi, viên kẹo |
Hoạt động Lễ hội |
– Quốc tế Phụ Nữ 8/3 |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Bật qua 3 vạch kẻ | – Đứng co 1 chân và bật qua 3 vạch kẻ | – Ném bóng vào đích (xa 120cm) | – Đứng co 1 chân – Ném bóng vào đích |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Bé tập nhón đồ vật bằng 2 ngón tay | – Tập cài, cỏi cúc áo | – Tập rót nước từ ca lớn qua ca nhỏ | |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc đểm tên gọi của Con Chó, con Mèo | – Nhận biết phía trước, phía sau | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi của Con Heo, con Bò | – Phân biệt màu đỏ, màu vàng |
Hoạt động phát triển ngôn ngữ | – Nghe hiểu truyện; Sóc nâu nhanh trí | – Nghe, hiểu trả lời câu hỏi truyện: Sóc nâu nhanh trí | – Tập kể lại 1 đoạn truyện “Sóc nâu nhanh trí” với sự giúp đỡ của cô | |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Nghe hát bài “Quà 8/3” | – Tập hát bài “Chú mèo” | – Vận động minh họa bài “Một con vịt” | – Gõ theo nhịp bài hát “Chú mèo” |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Bé dán hoa tặng mẹ | – Nặn vòng đeo tay (lăn dài, uốn cong) | – Vẽ song nước (nét ngang ngắn) | – Vẽ đường đi (nét ngang dài |
Bản thân và quy tắc xã hôi |
– Quốc tế Phụ nữ 8/3 | – Tập nói cảm ơn và nhận bằng 2 tay |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Ngày 13 tháng 02 trường đón đoàn kiểm tra y tế học đường.
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Ổn định nề nếp lớp học | – Chuyền và bắt bóng hàng dọc | – Bò dích dắc qua 3-4 điểm. | – Bật tiến về phía trước và ném xa bằng 1 tay. |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Trò chuyện với trẻ về những ngày nghỉ Tết | – Nhận biết ngày và đêm | – Một sồ nguồn nước trong sinh hoạt hằng ngày. | – Làm thí nghiệm: vật chìm, vật nổi. |
Hoạt động Làm quen với toán | – Rèn các kĩ năng vệ sinh
|
– Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và sao chép lại. | ||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Thơ: Ông mặt trời óng ánh
– Đồng dao: Mùa Xuân |
– Bé hiểu từ khái quát: Hoa, Quả | – Nghe, hiểu nội dung truyện “Giọt nước tí xíu” | -Tập đặt và trả lời câu hỏi “Ở đâu?” |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Vận động theo nhịp bài hát “Bé chúc Tết” | – Tập hát được giai điệu bài hát “Cho tôi đi làm mưa với” | – Tập hát được giai điệu bài hát “Cháu vẽ ông mặt trời” | |
Hoạt động Tạo hình | – Nặn con rắn | – Vẽ hồ nước (nét thẳng, xiên, ngang) |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Ổn định nề nếp lớp học | – Chuyền và bắt bóng hàng dọc | – Bò dích dắc qua 3-4 điểm. | – Bật tiến về phía trước và ném xa bằng 1 tay. |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Trò chuyện với trẻ về những ngày nghỉ Tết | – Nhận biết ngày và đêm | – Một sồ nguồn nước trong sinh hoạt hằng ngày. | – Làm thí nghiệm: vật chìm, vật nổi. |
Hoạt động Làm quen với toán | – Rèn các kĩ năng vệ sinh
|
– Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và sao chép lại. | ||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Thơ: Cây dây leo
– Đồng dao: Lộn cầu vồng |
– Bé hiểu từ khái quát: Hoa, Quả | – Nghe, hiểu nội dung truyện “Giọt nước tí xíu” | -Tập đặt và trả lời câu hỏi “Ở đâu?” |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Vận động theo nhịp bài hát “Bé chúc Tết” | – Tập hát được giai điệu bài hát “Cho tôi đi làm mưa với” | – Tập hát được giai điệu bài hát “Cháu vẽ ông mặt trời” | |
Hoạt động Tạo hình | – Tạo hình bông hoa từ hạt ngô | – Vẽ hồ nước (nét thẳng, xiên, ngang) |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Ổn định nề nếp lớp học | – Bật qua vật cản và Ném trúng đích nằm ngang | – Trườn theo hướng thẳng | – Đập và bắt bóng bằng 2 tay |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Rèn các kĩ năng vệ sinh | – Thực phẩm chứa nhiều Vitamin | ||
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Trò chuyện với trẻ về những ngày nghỉ Tết | – Phân loại rau ăn củ và rau ăn lá (theo 1-2 dấu hiệu) | – Phân loại động vật ăn cỏ – động vật ăn thịt | – So sánh sự giống và khác nhau của con ong và con bướm |
Hoạt động Làm quen với toán | – Xác định vị trí của đồ vật phía trái, phải so với bản thân trẻ | – Gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 | – Xác định vị trí đồ vật phía phải, trái so với bạn khác | |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Kể truyện “Nhổ củ cải” | – Tập kể theo trình tự truyện “ Cây rau của thỏ út” | ||
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Tập hát đúng giai điệu bài “Chị ong nâu và em bé” | |||
Hoạt động Tạo hình | – Xé củ cà rốt (xé đường cong dài) | – Vẽ con thỏ | – Tạo hình con ong từ lá cây. |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Ổn định nề nếp lớp học | – Ném trúng đích ngang bằng 1 tay | – Ném trúng đích bằng 2 tay | – Bắt và ném bóng với người đối diện |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Trò chuyện với trẻ về những ngày nghỉ Tết | – Tìm hiểu đặc điểm và lợi ích của gia cầm | – Tìm hiểu môi trường sống của một số con vật | |
Hoạt động Làm quen với toán | – Rèn các kĩ năng vệ sinh
|
– Đo dung tích bằng nhiều dụng cụ đo | – Ghép thành cặp những đối tượng có liên quan | |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ và làm quen chữ viết | – Đồng dao: Con Cua mà có hai càng | – Kể truyện theo tranh “Chuyện giọt nước”
– Làm quen chữ viết: D – Đ |
– Bài thơ: Đàn gà con
– Làm quen chữ viết: O-Ô-Ơ – Tập kể theo trình tự câu truyện “ Cáo, thỏ và gà trống” |
– Làm quen chữ viết: G-Y
– Bài thơ: Vè loài vật |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Vận động minh họa bài “Giọt mưa và em bé” | – Tập hát bài “Chú voi con ở bản đôn” | ||
Hoạt động Tạo hình | – Vẽ cây dừa
– Vẽ tranh bảo vệ môi trường |
– Gấp quạt giấy
– Cắt-dán đàn bướm |
– Vẽ con vật sống trong rừng. |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động và hoạt động với đồ vật |
Ổn định nề nếp cho bé sau nghỉ Tết. | – Bé lại đây với cô (tập đi men)
– Tập lật giở trang sách |
– Thăm bạn búp bê (đi thẳng)
– Xếp chồng khối gỗ |
– Thăm bạn búp bê (đi thẳng)
– Tập lật giở trang sách |
Hoạt động nhận biết và luyện tập phát triển các giác quan |
– Trò chơi “Bé nhìn thật tinh” | – Trò chơi với bóng (nhận ra quả bóng và nói từ bóng) | – Nhận ra con cá, tập nói từ cá | |
Hoạt động Nghe và hiểu lời nói |
– Nghe cô đọc thơ “Yêu mẹ” | – Trò chơi “Nu na nu nống” | – Nghe cô đọc thơ “ Con cá vàng” | |
Hoạt động giao tiếp, biểu hiện cảm xúc và tập làm theo cô |
– Nghe hát “Mẹ yêu không nào” | – Vận động theo nhạc bài “Một con vịt” | – Vận động theo nhạc bài “Một con vịt” |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Ổn định nề nếp sau nghỉ Tết | – Đi trong đường hẹp, cầm vật trên tay | – Ném bóng về trước | – Đi trong đường hẹp, cầm vật trên tay |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Tập đóng-mở nắp chai | – Tập xâu hạt | ||
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Phân biệt màu đỏ-màu xanh | – Nhận biết, gọi tên cây rau cải ngọt | – Nhận biết to – nhỏ | |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Nghe cô kể truyện “Con cáo” | – Bé tập đọc vuốt đuôi theo bài thơ “Đàn bò” | – Nghe cô kể truyện “Con cáo” | |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc |
– Nghe hát “Mẹ yêu không nào” | – Vận động theo nhạc bài “Rửa mặt như mèo” | ||
Hoạt động làm quen tạo hình |
– Bé tập chấm hồ dán hoa | – Bé chơi với đất nặn |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Ổn định nề nếp sau nghỉ Tết | – Đi trong đường hẹp | – Tập ném bóng | – Đi trong đường hẹp |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Tập xếp chồng 3, 4 khối gỗ | – Vắt nước | ||
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết màu xanh | – Bé nếm vị trái đu đủ, trái cam (vị chua, ngọt) | – Tập nhận biết đổ vật to- đồ vật nhỏ | |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe kể truyện “Quả trứng” | – Nghe cô đọc thơ “Đàn bò” | – Nghe kể truyện “Quả trứng” | |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Nghe hát “Cháu yêu bà” | – Vận động theo bài hát “Một con vịt” | ||
Hoạt động làm quen tạo hình | – Chơi với đất nặn (tập lăn dài) | – Chơi với giấy, hồ | ||
Bản thân và các kĩ năng xã hội |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Ổn định nề nếp sau nghỉ Tết | – Đi bước qua vật cản | – Ném bóng qua dây | – Đi bước qua vật cản và ném bóng qua dây |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Lắp 4-5 vòng | – Lắp 4-5 vòng | ||
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết, gọi tên đặc điểm xe ô tô, xe đạp | – Nếm thử vị món ăn (trứng chiên, trứng luộc) | – Phân biệt to-nhỏ | |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe kể truyện “Quả trứng” | – Nghe và trả lời câu hỏi truyện “Quả trứng’ | ||
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Vận động theo nhạc bài “Nu na nu nống” | – Nghe hát “Cháu yêu bà” | ||
Hoạt động làm quen tạo hình | – Bé chơi với đất nặn (xoay tròn, lăn dài) | – Bé tập dán giấy | ||
Bản thân và các kỹ năng xã hội | – Bé tập nói cám ơn và nhận bằng 2 tay |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Ổn định, rèn nề nếp sau Tết | – Bật qua 2 vạch kẻ | – Ném bóng vào đích | |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Rèn kĩ năng vệ sinh | – Tập cài cởi cúc áo | ||
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Trò chuyện với trẻ về những ngày nghỉ tết | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi con gà, con vịt | – Nhận biết phía trước, phía sau cả bản thân | – Phân biệt màu đỏ, màu vàng |
Hoạt động phát triển ngôn ngữ | – Thơ: Cô dạy
– Thơ: Quả thị |
– Nghe hiểu nội dung truyện “ Cây táo” | – Nghe, hiểu trả lời câu hỏi truyện “Cây táo” | – Nghe hiểu nội dung truyện “Đôi bạn nhỏ” |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát thuộc lời bài hát “Là con mèo” | – Vận động theo nhạc bài “Đôi dép” | ||
Hoạt động làm quen tạo hình | – Vẽ cầu thang (nét ngang ngắn) | – Khảm hình từ giấy (xé dài, xé vụn) | – Nặn cánh hoa (xoay tròn, ấn bẹt) | |
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Tập nói cám ơn và nhận bằng 2 tay |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Category: Các hoạt động, Cùng bé vui học, Hình ảnh chung, Hình ảnh LỚP CHỒI, Lớp chồi, Thông tin, Tin tức
Chương trình học tiếng Hoa lớp 5_6 tuổi – Tháng 2
(汉语课程计划 5_6 岁 二 月)
1/Toán: (数学)
- Nhận biết hình học ( 形状识别)
- Ôn lại các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật, oval ( 复习圆形,正方形,三角形,长方形,椭圆形)
- Nhận biết hình ngôi sao ( 认识星形)
- Nhận biết bên phải, bên trái (左右识别):Bên phải: 右边( you bian); Bên trái: 左边 (zuo bian)
2/ Kỹ năng sống ( 生活技能 ) :
- Ôn lại các câu chào hỏi và cảm ơn ( 复习句子:你好 Ni hao, 谢谢 xie xie)
- Tập nói câu từ mới: vâng, dạ và xin lỗi ạ ( 学习新句子:是的 shi de, 对不起 dui bu qi )
3/ Âm nhạc ( 音乐):
- Ôn lại bài hát Năm mới vui vẻ ( 复习新年好歌曲)
- Tập bài hát mới (学新歌曲): Những ngôi sao nhỏ ( 小星星)
4/ Môi trường xung quanh ( 自然现象)
Nhận biết ngày và đêm ( 日夜识别)
- Ban ngày 白天( bai tian)
- Ban đêm 夜晚( ye wan)
*Mở rộng kiến thức ( 扩展知识)
– Ban ngày có tia nắng mặt trời 白天有阳光 ( bai tian you yang guang )
– Ban đêm có mặt trăng và những ngôi sao nhỏ 夜晚有月亮和小星星
( ye wan you yue liang he xiao xing xing)
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Chương trình học tiếng Hoa lớp 4_5 tuổi – Tháng 2
(汉语课程计划 4_5 岁 二 月)
1/Toán(数学)
- Ôn số lượng 1, 2, 3,4,5 ( 复习数学 一 , 二 , 三,四,五)
- Nhận biết chữ số và số lượng 6 (认识数学六)
- Nhận biết bên phải, bên trái (左右识别)
+ Bên phải: 右边( you bian)
+ Bên trái: 左边 (zuo bian)
2/ Kỹ năng sống ( 生活技能 )
- Ôn lại các câu chào hỏi và cảm ơn ( 复习句子:你好 Ni hao, 谢谢 xie xie)
- Tập nói câu từ mới: vâng, dạ và xin lỗi ạ ( 学习新句子:是的 shi de, 对不起 dui bu qi)
3/ Âm nhạc ( 音乐):
- Ôn lại bài hát Năm mới vui vẻ ( 复习新年好歌曲)
- Tập bài hát mới (学新歌曲): Những ngôi sao nhỏ ( 小星星)
4/ Môi trường xung quanh (自然现象):
Nhận biết ngày và đêm ( 日夜识别)
- Ban ngày 白天( bai tian)
- Ban đêm 夜晚( ye wan)
*Mở rộng kiến thức ( 扩展知识)
– Ban ngày có tia nắng mặt trời 白天有阳光 ( bai tian you yang guang )
– Ban đêm có mặt trăng và những ngôi sao nhỏ 夜晚有月亮和小星星
(ye wan you yue liang he xiao xing xing)
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin