Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Ném xa bằng 1 tay
|
– Bật tiến về phía trước (khoảng cách 25-30cm) | – Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) | |
Hoạt động Làm quen với toán | – Nhận biết tay phải, tay trái | – So sánh chiều cao 2 đối tượng | – Nhận biết hình vuông, hình tròn | |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết các bộ phận trên cơ thể
|
– Một số đặc điểm phân biệt bạn trai, bạn gái
|
||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe kể chuyện:
+ Lợn con sạch lắm rồi -Đồng dao: Cái bống |
– Thơ: Đôi mắt của em | – Nghe kể chuyện:
+ Đôi bạn tốt |
– Nghe kể chuyện:
+ Nhổ củ cải |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Nghe hát bài: Cái mũi
|
– Tập hát bài :
+ Hoa bé ngoan |
– Tập hát bài
+ Trường chúng cháu là trường mầm non |
– Tập hát bài :
+ Cả nhà thương nhau |
Hoạt động Tạo hình. | – In hình đôi bàn tay tạo thành hình bông hoa | – Vẽ tóc cho bạn trai, bạn gái | – Tập nặn đồ chơi
|
– Trang trí khung ảnh gia đình |
Bản thân và quy tắc ứng xử xã hội | – Lễ hội 20/10 | – Tập nói lời cảm ơn, xin lỗi |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Ném xa bằng 1 tay
|
– Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) | ||
Hoạt động Làm quen với toán | – Nhận biết tay phải, tay trái | – Sắp xếp theo quy tắc (theo màu) | – So sánh chiều cao 2 đối tượng | |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết các bộ phận trên cơ thể
|
– Một số đặc điểm phân biệt bạn trai, bạn gái | – Nhận biết đặc điểm của rau đay
|
|
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe kể chuyện:
+ Gấu con bị sâu răng |
– Đọc thơ:
+ Cây dây leo + Mẹ và cô |
– Đồng dao: Lộn cầu vồng | – Nghe kể chuyện:
+ Nhổ củ cải |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Nghe hát bài: Chỉ có một trên đời | – Tập hát bài :
+ Múa cho mẹ xem |
– Tập hát bài : Ba ngọn nến lung linh | – Tập hát bài :
+ Cả nhà thương nhau |
Hoạt động Tạo hình. | – In hình đôi bàn tay tạo thành hình bông hoa
|
– Tạo hình ông mặt trời từ lá cây
|
– Làm thiệp tặng mẹ
– Trang trí hình học từ hạt |
– Trang trí hình học từ hạt |
Bản thân và quy tắc ứng xử xã hội |
|
– Thể hiện tình cảm yêu mến ông bà, cha mẹ, anh em. | – Tập nói cảm ơn, xin lỗi
|
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Bò bằng bàn tay và bàn chân | – Bật xa 35-40cm
|
– Ném xa bằng 1 tay
|
|
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống |
|
– Tập làm bếp: Tập cắt, gọt mướp | – Tập làm bếp: Tập cắt rau, củ quả | – Tập kềm chế cảm xúc tức giận |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Làm thí nghiệm: Sự biến đổi của màu sắc | – Nhận biết phân biệt hoa cánh tròn, cánh dài | ||
Hoạt động Làm quen với toán | – Sắp xếp theo quy tắc màu đậm – nhạt | – Số lượng 3, chữ số 3 | ||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Kể chuyện
Câu chuyện Sắc màu -Đọc thơ: Cái lưỡi |
– Kể chuyện
Sự tích hoa hồng
|
-Đọc thơ: Nắng | – Đặt và trả lời câu hỏi: Ai? Như thế nào?
|
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Gõ tiết tấu chậm bài: Sắc màu
|
– Hát đúng giai điệu, thuộc lời bài: Bông hồng tặng cô | – Vận động theo nhạc bài: Bông hồng tặng cô
|
– Nghe hát bài: Gọi tên cảm xúc
|
Hoạt động Tạo hình. | – Gấp máy bay giấy
|
– Nặn hoa hồng (cuộn tròn)
|
– Làm thiệp tặng mẹ
|
– Cắt khuôn mặt cảm xúc (kỹ năng cắt theo đường tròn) |
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Lễ hội 20/10 | – Nhận ra cảm xúc vui, buồn, tức giận |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Bò dích dắc qua 7 điểm
|
– Bật xa tối thiểu 50cm (CS1)
|
– Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m (CS3) | |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Tập làm bếp: Làm nước ép cam, cà rốt | – Kỹ năng xếp quần áo
|
– Kỹ năng luồn dây giày | – Kỹ năng gắp kẹp |
Hoạt động Làm quen với toán | – Tách – gộp trong phạm vi 6 | – Nhận biết số lượng 7, chữ số 7 | ||
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh |
– Phân biệt rau ăn lá, rau ăn củ, rau ăn quả
|
– Nhận biết đặc điểm lợi ích của quả bí ngô
– Làm thí nghiệm: + Thấm hay không thấm |
– Làm thí nghiệm:
+ Hoa đổi màu |
|
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ và làm quen chữ viết. |
– Kể chuyện : Cây rau của thỏ út
– Đồng dao: Tập tầm vông
|
– Làm quen chữ viết:
+ chữ N, M |
– Kể chuyện : Bê mẹ và bê con
– Nhận biết câu đơn, câu ghép – Làm quen chữ viết: chữ R, S |
– Kể chuyện : Hoa cúc trắng
– Nhận biết câu hỏi, câu cảm – Đọc bài thơ: Hoa cúc vàng |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Tập hát đúng giai điệu bài: Vườn cây nhà bé
|
– Tập múa cuộn 1 tay bài: Vườn cây nhà bé
|
– Nghe và nhận ra sắc thái, giai điệu bài hát: Bàn tay mẹ; Gặp mẹ trong mơ. | – Tập múa cuộn 2 tay bài: Hoa cúc vàng |
Hoạt động Tạo hình. |
– Xé theo hình vẽ sẵn: Xé củ cà rốt | – Vẽ quả bí ngô
|
– Làm thiệp tặng mẹ (kỹ năng gấp) | – Vẽ hoa cúc |
Lễ hội | – Lễ hội 20/10 |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động và hoạt động với đồ vật |
– Bò theo bóng
– Bỏ vào lấy ra |
– Trườn theo đồ chơi
– Bỏ vào lấy ra |
– Bò con
– Bỏ vào lấy ra |
– Bò con
– Bỏ vào lấy ra |
Hoạt động nhận biết và luyện tập phát triển các giác quan |
– Chơi với vòng dây màu
|
– Nghe âm thanh của chuông/ xúc xắc
|
– Nghe và cảm nhận âm thanh một số loại giấy, bao ni lông
|
– Nghe và cảm nhận âm thanh một số loại giấy, bao ni lông
|
Hoạt động Nghe và hiểu lời nói |
– Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ
|
– Trò chơi: hãy bắt chước cô
|
– Nghe cô đọc thơ: Đàn bò
|
– Trò chơi: Ai thế nhỉ? |
Hoạt động giao tiếp, biểu hiện cảm xúc và tập làm theo cô |
– Trò chơi: Gõ trống
|
– Nghe hát:
+ Con gà trống |
– Trò chơi: ú òa | – Nghe hát:
+ Cháu yêu bà
|
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Bò chui qua cổng | – Lăn bóng với cô | – Bò chui qua cổng | – Lăn bóng với cô |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Bỏ vào lấy ra
|
– Xếp chồng 2 khối gỗ | – Xếp chồng 2 khối gỗ | – Bỏ vào lấy ra
|
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Tìm đồ chơi vừa cất giấu
|
– Nhận biết tập nói: con gà
|
– Nghe và tìm nơi phát ra âm thanh
|
– Nhận biết màu đỏ |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Tập đọc thơ theo cô: Gà gáy
|
– Tập trả lời: Con gì? Làm gì?
|
– Tập đọc thơ theo cô: Gà gáy | – Tập trả lời: Con gì? Làm gì?
|
Hoạt động cảm nhận âm nhạc |
|
– Vận động theo nhạc bài: Con gà trống | – Nghe hát và hưởng ứng theo nhạc bài: Một con vịt | – Vận động theo nhạc bài: Con gà trống
|
Bản thân và các kĩ năng xã hội |
– Tập cúi đầu chào cô, chào ba mẹ |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Bò chui qua cổng | – Lăn bóng với cô | – Bò chui qua cổng | – Lăn bóng với cô |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Bỏ vào lấy ra
|
– Xếp chồng 2 khối gỗ | – Xếp chồng 2 khối gỗ | – Bỏ vào lấy ra
|
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nghe và tìm nơi phát ra âm thanh
|
– Nhận biết tập nói: con gà
|
– Đưa mắt tìm/chỉ đồ chơi cô giấu
|
– Đồ chơi màu đỏ |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Tập đọc thơ theo cô: Gà gáy
|
– Kể chuyện theo tranh: Con gà
|
– Tập đọc thơ theo cô: Gà gáy | – Kể chuyện theo tranh: Con gà
|
Hoạt động cảm nhận âm nhạc |
|
– Vận động theo nhạc bài: Con gà trống | – Nghe hát và hưởng ứng theo nhạc bài: Một con vịt | – Vận động theo nhạc bài: Con gà trống
|
Bản thân và các kĩ năng xã hội |
– Tập cúi đầu chào cô, chào ba mẹ |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Bò chui qua cổng | – Đi trong đường hẹp | – Bò chui qua cổng | – Đi trong đường hẹp |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. |
|
– Tập xếp chồng 2, 3 khối trụ | – Tập xếp chồng 2, 3 khối trụ | |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nghe và tìm nơi phát ra âm thanh
|
– Nhận biết tập nói: con gà, con vịt
|
– Tìm đồ chơi vừa cất giấu
|
– Nhận biết màu đỏ |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Tập đọc thơ theo cô: Gà gáy | – Tập trả lời: Con gì? Làm gì? | – Tập đọc thơ theo cô: Gà gáy | – Nghe kể truyện: Quả trứng |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc |
|
– Vận động theo nhạc bài: Con gà trống | – Nghe hát và hưởng ứng theo nhạc bài: Một con vịt | – Vận động theo nhạc bài: Con gà trống |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Làm quen với màu sáp | – Làm quen với đất nặn | ||
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Tập cúi đầu chào cô, chào ba mẹ |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Bò chui qua cổng
|
– Nhảy qua vạch kẻ | – Ném bóng về phía trước | |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Xâu vòng đeo tay
– Kỹ năng đeo cặp |
– Tập Cài khuy lớn | ||
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Tên và chức năng một số bộ phận cơ thể (tay, chân, mắt, mũi, miệng, tai) | – Sờ và đoán (sờ, gọi tên đồ dùng đồ chơi quen thuộc) | – Nhận biết màu xanh | |
Hoạt động phát triển ngôn ngữ | – Nghe kể truyện:
+ Thỏ con không vâng lời |
– Nghe kể truyện:
+ Chú vịt xám |
– Đọc thơ:
+ Chú gà con + Đi dép |
Chọn đúng nhân vật (nghe-hiểu xếp nhân vật vào tranh) |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát theo cô bài:
+ Cả nhà thương nhau
|
– Vận động theo nhạc: Cả nhà thương nhau | – Tập hát theo cô bài:
+ Cháu yêu bà
|
– Vận động theo nhạc: Cháu yêu bà |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Vẽ nguệch ngoạc
|
– Vẽ kẹo mút (vẽ xoay tròn) | – Trang trí thiệp tặng mẹ | – Vẽ bàn tay |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
|
Hoạt động Vận động |
– Đi trong đường hẹp
|
Bé tham gia lễ hội Trung thu | – Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé |
|
– Tên của cô giáo bé
|
– Tên các bạn trong lớp |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Đọc bài thơ:
+ Bạn mới + Bà và cháu |
– Nghe cô kể chuyện: Sinh nhật thỏ con | – Nghe cô kể chuyện: Đôi bạn nhỏ
|
Hoạt động cảm nhận âm nhạc |
– Nghe hát và hưởng ứng theo nhạc bài: Chiếc đèn ông sao
|
– Tập hát bài: Em búp bê
|
– Tập hát bài: Lời chào buổi sáng |
Hoạt động làm quen tạo hình |
– Bé làm lồng đèn với cô | – Di màu quả bóng | |
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Bé trang trí trung thu cùng cô | – Bé tập cất đồ chơi đúng nơi quy định |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
|
Hoạt động Vận động |
– Thăm bạn búp bê (đi thẳng)
|
– Bò theo bóng lăn | – Thăm bạn búp bê (đi thẳng)
– Bò theo bóng lăn |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé |
– Ai đấy? (chỉ/gọi bạn, cô)
– Sờ, nắn nghe, cảm nhận âm thanh một số loại giấy |
– Nhận biết tập nói: Em bé
|
– Nhận biết tập nói: Quả bóng
|
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Nghe cô đọc thơ: Yêu mẹ
|
– Nghe hiểu câu hỏi: Đâu? | – Nghe cô đọc thơ: Yêu mẹ
|
Hoạt động cảm nhận âm nhạc |
– Nghe hát và hưởng ứng theo nhạc bài: Mẹ yêu không nào
|
– Vận động theo bài: Em búp bê
|
– Vận động theo bài: Em búp bê
|
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Bé tập chào cô |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
|
Hoạt động Vận động |
– Đi đến chỗ cô khi được gọi
|
– Bò theo bóng lăn | – Bò theo bóng lăn
– Đi đến chỗ cô khi được gọi |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé |
– Ai đấy? (chỉ bạn, cô)
– Sờ, nắn nghe, cảm nhận âm thanh một số loại giấy |
– Nhận biết tập nói: Em bé
|
– Nhận biết tập nói: Quả bóng
|
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Nghe cô đọc thơ: Cháu chào ông !
|
– Nghe hiểu câu hỏi: Đâu? | – Nghe cô đọc thơ: Cháu chào ông ạ!
|
Hoạt động cảm nhận âm nhạc |
– Nghe hát và hưởng ứng theo nhạc bài: Mẹ yêu không nào
|
– Vận động theo bài: Em búp bê
|
– Vận động theo bài: Em búp bê
|
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Bé tập chào cô |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
|
Hoạt động Vận động |
– Đi tới nhà bác gấu (đi thẳng)
|
– Bò theo hướng thẳng | – Đi tới nhà bác gấu (đi thẳng)
– Bò theo hướng thẳng |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé |
– Ai đấy? (gọi tên bạn, cô)
|
– Nhận biết Giày, dép của bé
|
– Nhận biết tập nói: Quần áo của bé |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Đọc vuốt đuôi bài thơ: Đi dép
|
– Nghe hiểu câu hỏi: Ở đâu? | – Nghe cô kể chuyện: Cháu chào ông ạ!
|
Hoạt động cảm nhận âm nhạc |
– Nghe hát và hưởng ứng theo nhạc bài: Đi học về
– Vận động theo bài: Lời chào buổi sáng |
– Vận động theo bài: Em búp bê
|
– Nghe hát và hưởng ứng theo nhạc bài: Mẹ yêu không nào |
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Bé tập chào cô |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
|
Hoạt động Vận động |
– Đi trong đường hẹp
|
Bé tham gia lễ hội Trung thu | – Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé |
|
– Tên của cô giáo bé
|
– Tên các bạn trong lớp |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Đọc bài thơ:
+ Bạn mới + Bà và cháu |
– Nghe cô kể chuyện: Sinh nhật thỏ con | – Nghe cô kể chuyện: Đôi bạn nhỏ
|
Hoạt động cảm nhận âm nhạc |
– Nghe hát và hưởng ứng theo nhạc bài: Chiếc đèn ông sao
|
– Tập hát bài: Em búp bê
|
– Tập hát bài: Lời chào buổi sáng |
Hoạt động làm quen tạo hình |
– Bé làm lồng đèn với cô | – Di màu quả bóng | |
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Bé trang trí trung thu cùng cô | – Bé tập cất đồ chơi đúng nơi quy định |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động |
– Tập nhận biết nhóm
– Tập rửa tay bằng xà phòng |
– Đi trong đường hẹp 3m x 0,2m | – Bò chui qua cổng | |
Hoạt động Làm quen với toán |
|
– To hơn – Nhỏ hơn
|
||
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh |
– Tập nhận kí hiệu bàn chải, bảng điểm danh | – Tìm hiểu về ngày Trung thu
|
– Tìm hiểu công việc của cô chú trong trường mầm non
– Làm thí nghiệm: chất tan, không tan |
|
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Đọc thơ: Bạn mới | – Nghe kể chuyện: gấu ăn trăng | – Tập đặt và trả lời câu hỏi: “Đây là ai?” | – Nghe kể chuyện: Gà Tơ đi học |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Nghe hát bài “Chiếc đèn ông sao” | – Tập hát bài “Cháu đi mẫu giáo” | ||
Hoạt động Tạo hình. |
– Tô màu lồng đèn
– Trang trí Trung thu cùng với cô |
– Tô màu đồ chơi không lem | ||
Hoạt động lễ hội |
– Bé vui đến trường: bé chơi nghề yêu thích
|
-Tết Trung thu: Xem múa rối bóng |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động |
– Tập nhận biết nhóm
– Tập rửa tay bằng xà phòng |
– Đi trong đường hẹp 3m x 0,2m | – Bò chui qua cổng | |
Hoạt động Làm quen với toán |
|
– To hơn – Nhỏ hơn
|
||
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh |
– Tập nhận kí hiệu bàn chải, bảng điểm danh | – Tìm hiểu về ngày Trung thu
|
– Tìm hiểu công việc của cô chú trong trường mầm non
– Làm thí nghiệm: chất tan, không tan |
|
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Đọc thơ: Yêu mẹ | – Nghe kể chuyện: gấu ăn trăng | – Tập đặt và trả lời câu hỏi: “Đây là ai?” | – Nghe kể chuyện: Gà Tơ đi học |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Nghe hát bài “Chiếc đèn ông sao” | – Tập hát bài “Cháu đi mẫu giáo” | ||
Hoạt động Tạo hình. |
– Tô màu lồng đèn
– Trang trí Trung thu cùng với cô |
– Tô màu đồ chơi không lem | ||
Hoạt động lễ hội |
– Bé vui đến trường: bé chơi nghề yêu thích
|
-Tết Trung thu: Xem múa rối bóng |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động |
– Chạy theo đường dích dắc
|
– Tung bóng lên cao và bắt bóng | – Tung bóng với người đối diện | |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống |
– Tập chia nhóm
– Rèn nề nếp vệ sinh – Tập đội hình theo hiệu lệnh – Quy định lớp học |
– Nhận biết phòng tránh một số vật dụng có thể gây nguy hiểm cho bản thân trẻ
– Hoạt động bếp: Làm bánh mì phết bơ |
||
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh |
|
– Phân loại đồ dùng đồ chơi | ||
Hoạt động Làm quen với toán |
– Nhận biết hình vuông, tròn, chữ nhật
|
– Chắp ghép hình hình học tạo thành hình đồ chơi theo ý thích. | ||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Kể chuyện: Sự tích cây đa | – Kể chuyện: Ngăn nắp gọn gàng
|
– Tập đặt và trả lời câu hỏi: Cái gì? Để làm gì? | |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Vận động theo nhạc bài: Trăng tròn tròn | – Hát đúng giai điệu bài “Quả bóng tròn tròn” | ||
Hoạt động Tạo hình. |
– Làm lồng đèn trung thu với cô | – Làm con gà từ giấy | ||
Hoạt động lễ hội |
– Bé vui đến trường: bé chơi nghề yêu thích | – Tết Trung thu: Xem múa rối bóng |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
||
Hoạt động Vận động | – Bật qua vật cản cao 15-20cm | – Ném xa bằng 1 tay
|
– Bật liên tục vào vòng
|
|
Hoạt động Làm quen với toán | – Số lượng 6, chữ số 6
– Nhận biết khối cầu, khối trụ
|
– Xác định vị trí đồ vật so với bản thân trẻ | ||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ và làm quen chữ viết. |
-Đọc thơ: Tết trung thu | – Kể chuyện :
+ Gấu ăn trăng – Hiểu từ trái nghĩa: Cao-Thấp; Dài-Ngắn; To-Nhỏ |
– Kể chuyện
+ Giấc mơ kỳ lạ
|
|
– Làm quen chữ viết:
+ A, Ă, Â |
||||
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Gõ tiết tấu nhanh bài: Rước đèn dưới trăng | – Tập hát bài:
+ Rước đèn dưới trăng |
– Tập hát bài:
+ Con gái nhỏ của ba |
|
Hoạt động Tạo hình. | – Làm lồng đèn thỏ ngọc | – Cắt dải dài
|
||
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Bé vui đến trường: bé chơi nghề yêu thích | – Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân (CS28)
Tết Trung thu: Xem múa rối bóng |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Bò trườn qua vật cản
– Ném bóng vào đích (xa 100cm-120cm) – Bật qua 3 vạch kẻ – Ném xa |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi: Máy bay, xe lửa
– Nhận biết, gọi tên con vật sống dưới nước: cá, tôm, cua – Phân biệt màu đỏ, xanh, vàng. – Số lượng 1 và nhiều |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Bài học đầu tiên của gấu con
– Đọc thơ: Con tàu |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Vận động minh họa bài: Cháu đi mẫu giáo
– Nghe hát bài: Cho con |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Vẽ bông hoa (xoắn ốc)
– Nặn theo ý thích |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động | – Đi trong đường hẹp
– Ném bóng về phía trước |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi: máy bay, xe lửa
– Nhận ra mùi vị của trái xoài, trái chuối – Nhận biết, phân biệt màu đỏ, màu xanh |
Hoạt động Làm quen văn học | – Đọc thơ:
+ Con cua + Đi dép + Giờ ăn – Nghe kể truyện: + Quả trứng + Con Cáo |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc. | – Vận động theo bài:
+ Đôi dép xinh + Trời nắng trời mưa |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Bé chơi với bút màu: tập di màu
– Bé chơi với đất nặn: nặn viên bi, viên kẹo – Bé chơi với giấy và hồ: tập dán hình |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Ngồi lăn bóng lên phía trước
– Bò qua vật cản – Tung hất bóng ra xa |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết màu đỏ
– Nhận biết màu xanh |
Hoạt động nghe và nói | – Nghe cô đọc và đọc vuốt đuôi bài thơ:
+ Con cua – Tập trả lời câu hỏi “Ai đây?”, “Con gì?” |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc. | – Nghe hát bài:
+ Mẹ yêu không nào + Cháu yêu bà – Vận động theo nhạc bài: Lái ô tô |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Chơi với đất nặn
– Di màu |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Bò chui qua nhiều cổng
– Ném trúng đích ngang – Bật qua 3 vòng – Ném xa |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi : máy bay, xe lửa
– Nhận biết, phân biệt màu đỏ, màu xanh, màu vàng – Số lượng 1 và nhiều |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Bài học đầu tiên của gấu con
– Tập hỏi và trả lời “Làm gì?” – Đọc thơ: + Đi chơi phố + Bạn mới |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Vận động theo bài: Nắng sớm
– Nghe hát bài: Cho con |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Vẽ bông hoa (xoắn ốc)
– Nặn theo ý thích |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Ném xa bằng 1 tay – Bật xa |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng an toàn: Không đi theo người lạ
– Dinh dưỡng: Món bánh mì sandwich. |
Hoạt động Làm quen với toán |
– Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe kể chuyện:
+ Sự tích ngày và đêm – Kể lại một vài tình tiết của truyện “Sự tích ngày và đêm” – Đọc thơ: + Nắng + Chị gió – Đồng dao: Hạt mưa hạt móc |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Hát thuộc lời, đúng giai điệu bài “Mẹ đi vắng”
– Vỗ tay theo phách bài “Cả nhà thương nhau” |
Hoạt động Tạo hình. | – Vẽ ngôi nhà của bé
– Cắt tua giấy – Khảm tranh từ giấy vụn |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Ném xa bằng 1 tay – Bật xa |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng an toàn: Không đi theo người lạ
– Dinh dưỡng: Món bánh mì sandwich. |
Hoạt động Làm quen với toán |
– Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe kể chuyện:
+ Sự tích ngày và đêm – Kể lại một vài tình tiết của truyện “Sự tích ngày và đêm” – Đọc thơ: + Nắng + Chị gió – Đồng dao: Hạt mưa hạt móc |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Hát thuộc lời, đúng giai điệu bài “Mẹ đi vắng”
– Vỗ tay theo phách bài “Cả nhà thương nhau” |
Hoạt động Tạo hình. | – Vẽ ngôi nhà của bé
– Cắt tua giấy – Khảm tranh từ giấy vụn |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Bò chui qua ống dài 1,2x 0,6m
– Ném trúng đích – Chạy 12m |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Bé tìm hiểu ích lợi của nước
– Làm thí nghiệm: không khí cần cho sự cháy – Tìm hiểu về mùa hè |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Kể chuyện
+ Sự tích ngày và đêm + Ai ngoan sẽ được thưởng – Tập sử dụng từ ngữ để mô tả sự vật, hiện tượng trong tranh, ảnh – Đọc thơ: + Ong và bướm + Nắng bốn mùa + Bốn mùa ở đâu |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Hát thuộc lời, đúng giai điệu bài “Chị ong nâu và em bé”
– Vận động minh họa “Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ” – Vận động vỗ tiết tấu chậm bài “ Con cào cào” |
Hoạt động Tạo hình. | – Xé dán thuyền buồm
– Vẽ theo ý thích – Vẽ con diều |
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Tập chia sẻ, giúp đỡ lẫn nhau |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học | ||
Hoạt động Vận động |
– Nhảy lò cò – Ném trúng đích (đứng) | ||
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng an toàn: Không chơi ở nơi nguy hiểm (CS23) | ||
Hoạt động Làm quen với toán |
– Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ (CS111)
– Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm (CS105) |
||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ và làm quen chữ viết. |
|
||
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Gõ tiết tấu phối hợp bài “Lớn lên cháu lái máy cày”
– Hứng thú, thích nghe và nhận ra làn điệu dân ca Trung bộ “ Lý mười thương” |
||
Hoạt động Tạo hình. | – Gấp cái mũ
– Vẽ theo nội dung truyện – Vẽ lọ hoa |
||
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Cảm xúc ngạc nhiên, tức giận, xấu hổ (CS36) | ||
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Trườn chui qua cổng
– Tung bắt bóng (1,5m) với cô – Ném trúng đích bằng 1 tay (1,5m) |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng: Đội mũ bảo hiểm đúng cách
– Kỹ năng tự phục vụ: Tập xếp quần áo |
Hoạt động Làm quen với toán |
– Nhận ra quy tắc sắp xếp theo mẫu và sao chép lại |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết một số phương tiện giao thông đường bộ quen thuộc.
– Làm quen một số ký hiệu biển báo giao thông,đường cho người đi bộ – Thí nghiệm: làm thế nào để chuyển nước từ ly này sang ly kia |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe hiểu truyện “Ba ngọn đèn giao thông”; “Giọt nước tí xíu”
– Đọc thơ: Xe đạp; Đèn giao thông – Đồng dao: Con gà cục tác cục te |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Vận động minh họa bài:” Em đi qua ngã tư đường phố”
– Hát thuộc, hát đúng giai điệu bài “ Nắng sớm” – Múa minh họa bài: “ Một con vịt” |
Hoạt động Tạo hình. | – Vẽ ô tô
– Vẽ sóng nước – Vẽ con gà, con lật đật |
Bản thân và Các quy tắc ứng xử xã hội. | – Hành vi “ đúng- sai” |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Trườn chui qua cổng
– Tung bắt bóng (1,5m) với cô – Ném trúng đích bằng 1 tay (1,5m) |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng: Đội mũ bảo hiểm đúng cách
– Kỹ năng tự phục vụ: Tập xếp quần áo |
Hoạt động Làm quen với toán |
– So sánh chiều cao 2 đối tượng
– So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Thức ăn tốt cho răng |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe hiểu truyện “Quà tặng mẹ”; “Gấu con bị đau răng”
– Bắt chước giọng nói nhân vật truyện: “Gấu con bị đau răng” – Đọc thơ: Lời chúc 8/3; Quà 8/3 – Đồng dao: Bắc kim thang |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Hát thuộc, đúng giai điệu bài “ Quà mừng 8/3
– Hứng thú, thích nghe bài hát dân ca Nam bộ“ Lý cây bông” – Vận động minh họa bài: Bé tập đánh răng – Nhạc sỹ Phạm Uyên Nguyên |
Hoạt động Tạo hình. | – Dán hoa tặng cô, tặng mẹ.
– Tô màu hàm răng – Nặn con thỏ ( tập chia đất 2 phần) – Vẽ bông hoa ( hình xoắn ốc) |
Bản thân và Các quy tắc ứng xử xã hội. | – Lễ hội 8/3
– Nhận ra cảm xúc tức giận – Hành vi đúng – sai |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Ném xa bằng 2 tay
– Trèo lên xuống 5 gióng thang – Bật sâu 30-35cm |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng tự phục vụ: Tập xâu buộc dây giày.
– Kỹ năng an toàn: Nhận biết một số đồ vật gây nguy hiểm |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Khám phá cách di chuyển của một số con vật. |
Hoạt động Làm quen với toán | – Đo dung tích 2 đối tượng bằng 1 đơn vị đo.
– So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Kể chuyện
+ Bông hoa cúc trắng + Ai là mẹ của nòng nọc – Đọc thơ: + Mồng 8 tháng 3 + Ong và Bướm – Sử dụng đúng từ biểu thị sự lễ phép trong giao tiếp (cảm ơn, xin lỗi; mời cô, mời bạn) |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Hát đúng giai điệu bài “Ngày vui mùng 8/3”
– Thích nghe, nhận ra làn điệu dân ca Nam Bộ “Lý Quạ Kêu”, “Lý Ngựa Ô”. – Múa minh họa bài “Cháu vẽ ông mặt trời” |
Hoạt động Tạo hình. | – Dán hoa tặng mẹ
– Nặn quả dâu – Gấp củ cà rốt – Vẽ vườn hoa |
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Cảm xúc “Tức giận”
– Lễ hội 8/3 |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m (CS4)
– Bật xa – Chạy 18m |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng an toàn: Thoát hiểm khi có cháy (CS25)
– Dinh dưỡng: Làm bánh chiên |
Hoạt động Làm quen với toán |
– So sánh, thêm bớt trong phạm vi 9
– Tách 9 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm (CS105) |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết một số luật giao thông đơn giản
-Nhận biết một số biển báo giao thông quen thuộc |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ và làm quen chữ viết. | – Kể chuyện : Những tấm biển biết nói
– Thơ : Bé và mẹ – Đồng dao : Đi cầu đi quán – Tập kể lại truyện theo trình tự: “Những tấm biển biết nói” (CS71) – Kể có thay đổi tình tiết, thêm bớt trong câu chuyện “Cô bé quàng khăn đỏ” (CS120) |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Làm quen vũ điệu Samba (CS101)
– Hát thuộc, đúng giai điệu bài hát “ Anh phi công ơi” (CS100) |
Hoạt động Tạo hình. | – Nặn theo ý thích (CS103)
– Vẽ biển báo giao thông – Tạo hình ô tô từ nguyên vật liệu mở – Cắt, dán thuyền buồm |
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác (CS53)
– Lễ hội 8/3 |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Tung hất bóng ra xa
– Bò qua vật cản – Đi thẳng cầm vật trên tay – Ngồi lăn bóng lên phía trước |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Xâu 3 vòng vào que
– Tháo, lắp 3 vòng |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết, gọi tên cái nón, dép
– Nhận biết gọi tên xe máy, xe ô tô – Nhận biết gọi tên mắt, mũi, miệng – Nhận biết màu đỏ |
Hoạt động nghe và nói | – Nghe cô đọc và đọc vuốt đuôi bài thơ:
+ Ăn + Quả thị |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc. | – Nghe hát bài: Đôi dép; Cái mũi
– Vận động theo nhạc bài: Lái ô tô; Bóng tròn to. |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Chơi với đất nặn |
Thực hiện hành vi xã hội đơn giản | – Bé tập vẫy tay chào tạm biệt |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động | – Bò trườn qua vật cản
– Chạy thẳng hướng 5-7m – Ném xa bằng 1 tay |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Kĩ năng tự phục vụ:
+ Tập cài cởi cúc áo nhỏ |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết, phân biệt màu xanh, đỏ, vàng
– Nhận biết hình vuông – Nhận biết, gọi tên, đặc điểm một số con vật dưới nước quen thuộc (cá, tôm, cua) – Nhận ra và gọi tên vị mặn, chua, ngọt – Phân biệt To – Nhỏ |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Cá và Chim
– Tập kể chuyện với cô: Cá và Chim – Đọc thơ: Xe chữa cháy |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát theo cô bài: Ếch ộp
– Vận động minh họa bài: Trời nắng, trời mưa – Nghe hát bài: Trường của cháu đây là trường mầm non |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Vẽ đường đi
– Vẽ cành cây – Nặn con sâu |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Bò qua vật cản
– Đi trong đường hẹp cầm vật trên tay – Ném bóng về phía trước |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Tập nhón nhặt đồ vật bằng 2 ngón tay |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi xe máy, xe ô tô.
– Nhận biết đặc điểm, tên gọi máy bay, xe lửa. – Nhận biết, phân biệt màu xanh – Phân biệt To – Nhỏ |
Làm quen văn học | – Đọc thơ: Con Cua; Quả thị
– Nghe kể truyện: Cây táo |
Hoạt động nghe và nói. | – Kể truyện theo tranh: Bé cho gà ăn |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Nghe bài hát:
+ Đôi dép xinh – Vận động theo bài: + Lái ô tô |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Bé chơi với bút màu: tập di màu
– Bé chơi với đất nặn: tập nhồi đất, ngắt đất, xoay tròn – Bé chơi với giấy và hồ: tập xé giấy, chấm hồ và dán. |
Thực hiện hành vi xã hội đơn giản | – Bé tập cảm ơn (tập nhận 2 tay, nói cảm ơn) |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Bò trườn qua vật cản
– Chạy thẳng hướng 5-7m – Ném xa bằng 1 tay |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Kĩ năng tự phục vụ: Tập cài cởi cúc áo nhỏ |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi của một số con vật dưới nước quen thuộc (cá, tôm, cua)
– Nhận biết, gọi tên hình tròn, hình vuông – Nhận biết phân biệt TO – NHỎ – Nếm vị và nhận ra vị chua, ngọt, mặn – Nhận biết, phân biệt màu đỏ, màu xanh |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Cá và Chim
– Tập hỏi và trả lời: Cái gì? Con gì? – Tập kể 1 đoạn truyện “Cá và Chim” với sự giúp đỡ của cô. – Đọc thơ: Xe chữa cháy; Kẹo ngọt |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát theo cô bài: Ếch ộp
– Vận động theo bài: Trời nắng, trời mưa – Nghe hát bài: Trường của cháu đây là trường mầm non |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Vẽ đường đi
– Vẽ cành cây – Vẽ tổ chim (tô màu xoắn ốc) |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Đập bắt bóng với cô.
– Bò theo đường dích dắc qua 3, 4 điểm (0,4×2,5m) |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kĩ năng tự phục vụ: Tập mang giày, dép
– Kỹ năng: bé tập chải răng đúng cách. |
Hoạt động Làm quen với toán |
– So sánh kích thước độ lớn 2 đối tượng. (to – nhỏ)
– Nhận biết tay phải-tay trái của bản thân. – So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Thức ăn tốt cho răng |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe hiểu truyện “Quà tặng mẹ”; “Gấu con bị đau răng”
– Bắt chước giọng nói nhân vật truyện: “Gấu con bị đau răng” – Đọc thơ: Lời chúc 8/3; Đàn gà con – Đồng dao: Đi cầu đi quán |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Hát thuộc, đúng giai điệu bài “ Quà mừng 8/3
– Hứng thú, thích nghe bài hát dân ca Nam bộ“ Lý cây bông” – Vận động minh họa bài: Bé tập đánh răng – Nhạc sỹ Phạm Uyên Nguyên |
Hoạt động Tạo hình. | – Dán hoa tặng cô, tặng mẹ.
– Tô màu hàm răng – Nặn con thỏ ( tập chia đất 2 phần) – Vẽ bông hoa ( hình xoắn ốc) |
Bản thân và Các quy tắc ứng xử xã hội. | – Lễ hội 8/3
– Nhận ra cảm xúc tức giận |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Đập bắt bóng với cô.
– Bò theo đường dích dắc qua 3, 4 điểm (0,4×2,5m) |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kĩ năng tự phục vụ: Tập mang giày, dép
– Kỹ năng: bé tập chải răng đúng cách. |
Hoạt động Làm quen với toán |
– So sánh chiều cao 2 đối tượng
– So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 |
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Thức ăn tốt cho răng |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe hiểu truyện “Quà tặng mẹ”; “Gấu con bị đau răng”
– Bắt chước giọng nói nhân vật truyện: “Gấu con bị đau răng” – Đọc thơ: Lời chúc 8/3; Quà 8/3 – Đồng dao: Bắc kim thang |
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Hát thuộc, đúng giai điệu bài “ Quà mừng 8/3
– Hứng thú, thích nghe bài hát dân ca Nam bộ“ Lý cây bông” – Vận động minh họa bài: Bé tập đánh răng – Nhạc sỹ Phạm Uyên Nguyên |
Hoạt động Tạo hình. | – Dán hoa tặng cô, tặng mẹ.
– Tô màu hàm răng – Nặn con thỏ ( tập chia đất 2 phần) – Vẽ bông hoa ( hình xoắn ốc) |
Bản thân và Các quy tắc ứng xử xã hội. | – Lễ hội 8/3
– Nhận ra cảm xúc tức giận – Hành vi đúng – sai |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Ném xa bằng 2 tay
– Trèo lên xuống 5 gióng thang – Bật sâu 30-35cm |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng tự phục vụ: Tập xâu buộc dây giày.
– Kỹ năng an toàn: Nhận biết một số đồ vật gây nguy hiểm |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Khám phá cách di chuyển của một số con vật. |
Hoạt động Làm quen với toán | – Đo dung tích 2 đối tượng bằng 1 đơn vị đo.
– So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Kể chuyện
+ Bông hoa cúc trắng + Ai là mẹ của nòng nọc – Đọc thơ: + Mồng 8 tháng 3 + Ong và Bướm – Sử dụng đúng từ biểu thị sự lễ phép trong giao tiếp (cảm ơn, xin lỗi; mời cô, mời bạn) |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Hát đúng giai điệu bài “Ngày vui mùng 8/3”
– Thích nghe, nhận ra làn điệu dân ca Nam Bộ “Lý Quạ Kêu”, “Lý Ngựa Ô”. – Múa minh họa bài “Cháu vẽ ông mặt trời” |
Hoạt động Tạo hình. | – Dán hoa tặng mẹ
– Nặn quả dâu – Gấp củ cà rốt – Vẽ vườn hoa |
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Cảm xúc “Tức giận”
– Lễ hội 8/3 |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học | ||
Hoạt động Vận động |
– Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân (CS9)
– Bật tách khép chân qua 7 ô |
||
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Kỹ năng an toàn: Không đi theo, nhận quà của người lạ (CS24)
– Kỹ năng: lau dọn bằng khăn |
||
Hoạt động Làm quen với toán |
– Xác định vị trí trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái của một vật so với một vật khác (CS108)
– So sánh, thêm bớt trong phạm vi 8 |
||
Hoạt động Khám phá môi trường xung quanh | – Một số đặc điểm tính chất của nước.
– Nước cần cho sự sống |
||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ và làm quen chữ viết. |
|
||
Hoạt động Làm quen âm nhạc |
– Tập khiêu vũ điệu Valse qua bài “Bông hoa mừng cô” (CS101)
– Gõ tiết tấu nhanh bài “Cho tôi đi làm mưa với” (CS101) – Hát thuộc, đúng giai điệu bài hát “ Mây trắng mây đen” |
||
Hoạt động Tạo hình. | – Vẽ cảnh biển
– Khảm bình hoa từ giấy thủ công – Nặn ba lô – Vẽ theo ý thích (CS103) |
||
Bản thân và các quy tắc ứng xử xã hội | – Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác (CS53)
– Lễ hội 8/3 |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Đi thẳng hướng
– Bò chui qua cổng – Bò qua vật cản |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Đóng mở nắp hộp |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết, gọi tên con mèo
– Nhận biết, gọi tên con chó – Nếm thử vị trái cam, trái chuối – Nhận biết, gọi tên màu xanh |
Hoạt động nghe và nói | – Nghe cô đọc bài thơ:
+ Yêu mẹ + Bắp cải xanh – Nghe và nhắc lại theo cô tên các con vật quen thuộc – Nghe và nhắc lại theo cô hành động quen thuộc. |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc. | – Nghe hát bài: Em tập lái ô tô
– Vận động theo nhạc bài: Con gà trống; Là con mèo |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Chơi với bút màu và giấy: tập di màu |
Thực hiện hành vi xã hội đơn giản | – Bé tập chào cô (tập cúi đầu, ạ) |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động | – Bò mang vật trên lưng
– Ném trúng đích ngang ( xa 120cm) – Bật qua 3 vạch kẻ hoặc 3 vòng |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Kĩ năng tự phục vụ:
+ Tập cài, cởi cúc áo to + Tập mặc quần với sự giúp đỡ của cô |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi của con vật:
con chó, con mèo; con heo, con bò – Nhận biết phân biệt TO – NHỎ – Nhận biết phía trước-phía sau của bản thân trẻ |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Gà mái hoa mơ
– Tập kể 1 đoạn truyện “Gà mái hoa mơ” với sự giúp đỡ của cô. – Đọc thơ: Con rùa |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát theo cô bài: Quà 8/3
– Vận động minh họa bài: Trời nắng trời mưa; Một con vịt |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Dán hoa tặng mẹ và cô
– Nặn vòng đeo tay – Vẽ song nước (nét ngang ngắn) – Tô màu vào hình |
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Thực hiện hành vi ứng xử XH:
Tập nói cám ơn và nhận bằng 2 tay |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Đi bước qua vật cản
– Đá bóng – Ngồi lăn bóng với cô – Bò qua vật cản |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Lồng 4, 5 hộp. |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi con bò; con heo
– Nếm thử vị món ăn: khoai luộc – Nhận biết To – Nhỏ |
Làm quen văn học | – Đọc thơ: Đàn bò
– Nghe kể truyện: Con Cáo |
Hoạt động nghe và nói. | – Kể truyện theo tranh: Bé cho gà ăn |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Nghe bài hát:
+ Cô và mẹ + Trời nắng, trời mưa – Vận động theo bài: + Chú mèo + Con gà trống |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Bé chơi với bút màu: tập di màu
– Bé chơi với đất nặn: tập nhồi đất, ngắt đất, xoay tròn – Bé chơi với giấy và hồ: tập xé giấy, chấm hồ và dán. |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Bò mang vật trên lưng
– Ném trúng đích ngang ( xa 120cm) – Bật qua 3 vạch kẻ hoặc 3 vòng |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Kĩ năng tự phục vụ:
+ Tập cài, cởi cúc áo to + Tập mặc quần với sự giúp đỡ của cô |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi của con vật: con gà, con vịt; con chó, con mèo.
– Nhận biết phân biệt TO – NHỎ – Số lượng 1 và nhiều |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Đôi bạn nhỏ
– Tập kể 1 đoạn truyện “Cây táo” với sự giúp đỡ của cô. – Đọc thơ: Bạn mới |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát theo cô bài: Chú mèo
– Múa minh họa bài: Một con vịt – Nghe hát bài: Quà 8/3 |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Dán hoa tặng mẹ (xé dài, xé vụn)
– Nặn vòng đeo tay – Vẽ sóng nước (nét ngang ngắn) – Tô màu vào hình |
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Thực hiện hành vi ứng xử XH:
Tập nói cám ơn và nhận bằng 2 tay |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin