Chương trình học tiếng Hoa lớp 3_4tuổi – Tháng 9( 汉语课程计划3_4 岁九月)
1/ Toán:(数学)
+Màu đỏ : 红色(hong se) +Màu vàng : 黄色 ( huang se) +Màu xanh dương: 藍色(lan se) 2/ Môi trường xung quanh( 自然现象) Nhận biết tên gọi của con vật nuôi trong nhà (认识家畜的动物)
+ Gà trống: 公鸡????gong ji + Gà mái: 母鸡 mu ji ( 母鸡生蛋mu ji sheng dan) + Con Vịt: 鸭子(yazi) + Con thỏ: 兔子(Tu zi) 3/ Âm nhạc :(音乐)
(継 續 听和学唱两隻老虎的歌曲)
(听和学跳我的朋友在哪里?的歌曲) |
Chương trình học tiếng Hoa lớp 4_5 tuổi – Tháng 9
(汉语课程计划 4_5 岁 九月) 1/Toán:(数学)
+Hình tròn: 圆形(yuan xing) +Hình tam giác: 三角形(san jiao xing) +Hình vuông:正方形(zheng fang xing) + Hình chữ nhật: 长方形(chang fang xing) 2/ Môi trường xung quanh( 自然现象)
+Khu vực nguy hiểm : 危险区(wei Xian qu) +Khu vực đang sửa chữa: 维修区(wei xiu qu) +Khu vực cấm đậu xe: 禁止停车区(jin zhi tíng che qu) +Khu vực cấm hút thuốc lá: 禁止吸烟????区(jin zhi xi yan qu) +Cấm đi ngược chiều: 禁止逆行(jin zhi ni xing) +Chỉ dẫn đỗ xe: 停車標志(Ting che biao zhi)
+Đầu: 头(tou) +Tóc: 头发(tou fa)/ Tóc đen: 黑头发(hei tou fa) +Trán: 前额 (qian e) +Mắt: 眼睛 (yan jing) +Mũi: 鼻子(bi zi) 3/Âm nhạc:( 音乐)
|
Chương trình học tiếng Hoa lớp 5_6 tuổi – Tháng 9
(汉语课程计划 5_6 岁 九月) 1/Toán:(数学)
+Ôn màu đỏ, vàng, xanh dương ,xanh lá, màu cam, tím , nâu ,đen và trắng ( 复习红色, 黄色, 蓝色, 绿色,橙色,紫色,棕色, 黑色和白色)
+Hình tròn: 圆形(yuan xing) +Hình tam giác: 三角形(san jiao xing) +Hình vuông:正方形(zheng fang xing) + Hình chữ nhật: 长方形(chang fang xing)
+To: 大 ( da) , nhỏ :小( xiao) + Dài :长(Chang), ngắn : 短(duan) +Cao: 高(gao), thấp: 低(di) + Nhanh: 快(kuai), chậm: 慢(man) 2/ Môi trường xung quanh( 自然现象)
+Khu vực nguy hiểm : 危险区(wei Xian qu) +Khu vực đang sửa chữa: 维修区(wei xiu qu) + Khu vực cấm đậu xe: 禁止停车区(jin zhi tíng che qu) +Khu vực cấm hút thuốc lá: 禁止吸烟????区(jin zhi xi yan qu) + Cấm đi ngược chiều: 禁止逆行(jin zhi ni xing) +Chỉ dẫn đỗ xe: 停車標志(Ting che biao zhi)
+Đầu: 头(tou) +Tóc: 头发(tou fa)/ Tóc đen: 黑头发(hei tou fa) +Trán: 前额 (qian e) +Mắt: 眼睛 (yan jing) +Mũi: 鼻子(bi zi) 3/Âm nhạc:( 音乐)
|
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động và hoạt động với đồ vật |
– Bé hãy đứng chững (9-12th )
– Bé lắp vòng |
– Bé hãy đứng chững (9-12th )
– Bé lăn bóng với cô
|
– Bé hãy đứng chững (9-12th )
– Bé tập lật trang sách
|
– Ôn bài đã học – Tổng kết năm học |
Hoạt động nhận biết và luyện tập phát triển các giác quan |
– Ai đấy? (nhận ra tên của bản thân, tên cô)
|
– Bé nghe gì? (âm thanh của chuông/ xúc xắc,…)
|
– Bé làm cho đúng (bắt chước hành động của cô)
|
|
Hoạt động Nghe và hiểu lời nói |
– Nghe cô đọc thơ “Chim hót”
|
– Nghe cô đọc thơ “Con Cua”
|
– Nghe cô đọc thơ “Chim hót”
|
|
Hoạt động giao tiếp, biểu hiện cảm xúc và tập làm theo cô |
– Nghe hát: Đi học về
|
– Nghe hát: Đôi dép | – Nghe hát: Đi học về
|
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Đi bước qua 3 vật cản | – Bò qua nhiều vật cản | – Đi cầm bóng trên tay – Ném bóng về trước |
– Ôn các bài đã học – Tổng kết năm học |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Nghỉ lễ 30/4 | – Tập cài cởi cúc áo nhỏ | – Tập cài cởi cúc áo nhỏ | |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nghỉ lễ 01/5 | – Nhận biết màu đỏ, màu vàng | – Bé chọn màu đỏ, xanh, vàng | |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Bé tập đọc vuốt đuôi theo bài thơ : Con Cua | – Nghe kể truyện: “Mèo nhát” | – Nghe kể truyện “Thỏ ngoan” | |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc |
– Nghe và hưởng ứng theo bài hát “ Gọi tên cảm xúc” | – Vận động theo bài hát “Gà trống, mèo con và cún con” | – Nghe và hưởng ứng theo bài hát
“Mẹ yêu không nào” |
|
Hoạt động làm quen tạo hình |
– Bé chơi với đất nặn | – Bé tập di màu | – Bé chơi với hồ và giấy |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Đi thẳng hướng cầm vật trên tay – Ném bóng | – Bò qua vật cản | – Đi bước qua vật cản – Ném bóng | – Ôn các bài đã học
– Tổng kết năm học |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Tập vắt nước | |||
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết tập nói: Quả bắp | – Nhận biết màu xanh, màu đỏ | – Nhận biết màu xanh, màu đỏ | |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | Nghỉ lễ 30/4 | – Đọc vuốt đuôi bài thơ “Con Cua” | – Nghe kể chuyện “Các bạn của Mèo”
|
|
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | Nghỉ lễ 01/5 | – Vận động theo bài: Lái ô tô | – Nghe và hưởng ứng theo bài hát “Mẹ yêu không nào” | |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Chơi với bút màu | – Chơi với đất nặn | – Chơi với giấy, hồ |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Bò chui qua cổng- Tung bóng | – Chạy thẳng hướng (7m) | – Bật qua 3 vòng – Ném bóng vào đích | – Ôn các bài đã học
– Tổng kết năm học |
Hoạt động thực hành kỹ năng sống | – Nghỉ lễ 30/4 | – Làm quen với thao tác rửa tay 6 bước | – Làm quen với thao tác rửa tay 6 bước | |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Tìm đúng hình tròn-hình vuông | Nhận biết tay phải-tay trái | – Số lượng 1 và nhiều | |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Nghe kể truyện “Thỏ con ăn gì”
– Đọc thơ: Cái lưỡi |
– Nghe kể truyện “Thỏ con ăn gì”
|
– Nghe kể truyện “Thỏ con ăn gì”
– Đọc thơ: Xe chữa cháy |
|
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Nghỉ lễ 01/5 | – Nghe hát “Đàn gà con” | – Vận động theo nhạc bài “Chim mẹ chim con” | |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Dán hình con sâu | – Bé tập di màu vào hình | – Bé tập xé vụn giấy |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Bò mang vật trên lưng, chui qua cổng | – Ném bóng vào đích (xa 120cm) | – Bật qua 3 vòng – Ném bóng vào đích | – Ôn các bài đã học
– Tổng kết năm học |
Hoạt động thực hành kỹ năng sống | – Nghỉ lễ 30/4 | – Làm quen với thao tác rửa tay 6 bước | – Làm quen với thao tác rửa tay 6 bước | |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Phân biệt hình tròn, hình vuông | – Phân biệt màu đỏ, xanh, vàng | – Số lượng 1 và nhiều | |
Hoạt động phát triển ngôn ngữ | – Thơ: Đi nắng | – Nghe, hiểu truyện “Bài học đầu tiên của Gấu con” | – Thơ: Mưa
– Nghe, hứng thú, trả lời câu hỏi chuyện “Bài học đầu tiên của Gấu con” |
|
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát bài “Mùa hè đến” | – Múa minh họa bài “Nắng sớm” | – Nghe hát “Cho con” | |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Nghỉ lễ 01/5 | – Vẽ tổ chim (xoắn ốc) | – Nặn theo ý thích | |
Bản thân và các quy tắc xã hội | – Nhận ra cảm xúc vui, buồn |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Bật tiến về phía trước – Ném trúng đích | – Bò trong đường hẹp – Tung bắt bóng với cô | – Trườn theo đường dích dắc | – Ôn các bài đã học
– Tổng kết năm học |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Nghỉ lễ 30/4 | |||
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Nghỉ lễ 01/5 | |||
Hoạt động Làm quen với toán | – So sánh chiều dài 2 đối tượng | – Tách nhóm trong phạm vi 5 | ||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | Đồng dao: Trời mưa trời gió | – Nghe hiểu, hứng thú câu chuyện “Kỳ nghỉ hè đáng nhớ” | – Nghe kể truyện: “Ai ngoan sẽ được thưởng”
– Thơ: Bác Hồ của em |
|
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Tập hát bài “Đêm pháo hoa” | – Nghe hát ‘Quê hương tươi đẹp” | – Múa minh họa bài “Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ” | |
Hoạt động Tạo hình | – Gấp máy bay | – Vẽ đồng lúa (nét xiên ngắn) | – Cắt, dán trang trí khung hình |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Tung bắt bóng với cô (bắt được 3 lần không rơi) | – Bò trong đường hẹp – Tung bắt bóng với cô | – Trườn theo đường dích dắc | – Ôn các bài đã học
– Tổng kết năm học |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Nghỉ lễ 30/4 | |||
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Nghỉ lễ 01/5 | |||
Hoạt động Làm quen với toán | – So sánh chiều dài 2 đối tượng | – Tách nhóm trong phạm vi 5 | ||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | Đồng dao: Mèo đuổi chuột | – Nghe hiểu, hứng thú câu chuyện “Kỳ nghỉ hè đáng nhớ” | – Nghe kể truyện: Khen các cháu
– Thơ: Bác Hồ của em |
|
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Nghe hát “Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng” | – Tập hát bài “Hòa bình cho bé” | – Múa minh họa bài “Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ” | |
Hoạt động Tạo hình | – Gấp thuyền | – Vẽ đồng lúa (nét xiên ngắn) | – Cắt, dán trang trí khung hình |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Nghỉ lễ 30/4
|
– Bò trong đường dích dắc. | – Ôn các bài đã học
– Tổng kết năm học |
|
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Bé tập chăm sóc và bảo vệ cây | – Những hành vi ngoan và không ngoan khi giao tiếp với người lớn. | ||
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Nghỉ lễ 01/5 | – So sánh sự giống và khác nhau của Quả Bầu và Quả Bí | – Bé tìm hiều về Bác Hồ | |
Hoạt động Làm quen với toán | – Sáng tạo ra quy tắc sắp xếp và xếp theo quy tắc | |||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Tập kể lại truyện “Gà tơ đi học”
– Thơ: Bé và Mèo |
– Nghe, hiểu nội dung truyện “ Quả bầu tiên” | – Nghe, hiểu nội dung truyện “Quả táo của Bác Hồ” | |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Bé hát bài “Cả tuần đều ngoan” – tập hát đuổi | – Bé hát bài “ Bầu và Bí” – Tập hát lặp lại | – Tập hát đúng giai điệu bài “Em mơ gặp Bác Hồ” | |
Hoạt động Tạo hình | – Tạo hình con vật từ nilon. | – Tạo hình bình hoa từ giấy và đất nặn. | – Vẽ lăng Bác Hồ |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Nhảy lò cò – Ném trúng đích (đứng) | – Bò bằng bàn tay, bàn chân – Trèo lên xuống 7 gióng thang | – Ôn các bài đã học
– Tổng kết năm học |
|
Hoạt động thực hành kỹ năng sống | – Nghỉ lễ 30/4 | – Bé biết không chơi gần ao, hồ, sông, suối | ||
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Nghỉ lễ 01/5 | – Bé tìm hiểu về nghề đan | – Tìm hiểu về Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác | |
Hoạt động Làm quen với toán | – Nói được ngày trên lịch và giờ trên đồng hồ | – Sáng tạo ra quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc | ||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ và làm quen chữa viết | – Làm quen chữ viết:
S – X – Bài thơ: Hai cây bút
|
– Bài thơ: Bác Hồ của em
|
– Nghe, hiểu, hứng thú câu chuyện “Bác đến thăm các cháu thiếu nhi”
– Từ Trái nghĩa |
|
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Gõ tiết tấu phối hợp bài “Lớn lên cháu lái máy cày” | – Tập hát bài “Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh” | ||
Hoạt động Tạo hình | – Vẽ theo nội dung truyện | – Bé tập đan nong mốt | – Vẽ lăng Bác |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Chương trình học tiếng Hoa lớp 2_3 tuổi Tháng 5 ( 汉语课程计划2_3岁五月)
1/ Toán:(数学) – Nhận biết số lượng 1,2 (认识数字ー,二) – Nhận biết màu sắc(颜色识别) *Màu đỏ : 红色(hong se) *Màu vàng : 黄色 ( huang se)
2/Nhận biết tên gọi của con vật nuôi trong nhà (认识农场的动物) – Ôn con chó, con mèo (复习狗和猫) – Nhận biết và gọi tên con heo 猪zhu (heo ăn tạp :猪杂食的动物zhu zá shi để dong wu) – Con chó: 狗 gu ( chó ăn xương : 狗 吃骨 gu chi gu ) – Con bò: 牛níu( bò ăn cỏ: 牛吃草níu chi cao)
3/ Âm nhạc :(音乐) – Nghe và tập hát bài “Hai chú Hổ con” (听和学唱两隻老虎的歌曲) |
Chương trình học tiếng Hoa lớp 3_4 tuổi tháng 5 (汉语课程计划 3_4 岁 五 月)
1/Toán: (数学) – Ôn số lượng 1, 2, 3 ,4 ,5,6 ( 复习数学 一 , 二 , 三, 四,五,六) – Nhận biết chữ số và số lượng 7 (认识数字 七) – Nhận biết màu sắc ( 颜色)Ôn màu đỏ, vàng, xanh dương ,xanh lá, màu cam, tím ( 复习红色, 黄色, 蓝色, 绿色,橙色,紫色) – Nhận biết màu nâu ( 认识 棕色) 2/ Kỹ năng sống ( 生活技能 ) : – Ôn lại cá kỹ năng tự phục vụ bản thân (复习自助服务技能) *Đánh răng: 刷牙(chua ya) *Súc miệng: 漱口(shu kou) *Rửa mặt: 洗脸(xi lian) *Rửa tay: 洗手(xi shou) – Tập thêm kỹ năng *Mang giày dép: 穿鞋子(chuan xie Zi) *Mặc quần áo: 穿衣服(chuan yi fu) 3/ Môi trường xung quanh( 自然现象) – Nhận biết phân biệt các loại biển báo cảnh báo (识别警告⚠标志牌) – Khu vực nguy hiểm : 危险区(wei Xian qu) – Khu vực đang sửa chữa: 维修区(wei xiu qu) – Khu vực cấm đậu xe: 禁止停车区(jin zhi tíng che qu) – Khu vực cấm hút thuốc lá: 禁止吸烟????区(jin zhi xi yan qu) 4/Âm nhạc:( 音乐) – Tiếp tục tập hát bài những ngôi sao nhỏ, bạn ở đâu?(继续唱首歌小星星和我的朋友在哪里?) – Nghe và vận động theo bài hát khi chúng ta ở bên nhau ,(听和运动首歌当我们同在一起) – Nghe và tập hát bài con lật đật (听和学唱不倒翁的歌曲) |
Chương trình học tiếng Hoa lớp 4_5 tuổi tháng 5 (汉语课程计划4_5 五 月)
1/Toán: (数学)
*Trên – dưới :(上面 shang mian – 下面xie mian) *Ở trong – ở ngoài ( 里面 li mian _外面 wai mian) * Phân biệt thêm phía trước ( 前面qian mian _ phía sau 后面hou mian) 2/ Kỹ năng sống ( 生活技能 ) : – Ôn lại cá kỹ năng tự phục vụ bản thân (复习自助服务技能) *Đánh răng: 刷牙(chua ya) *Súc miệng: 漱口(shu kou) *Rửa mặt: 洗脸(xi lian) *Rửa tay: 洗手(xi shou) – Tập thêm kỹ năng *Mang giày dép: 穿鞋子(chuan xie Zi) *Mặc quần áo: 穿衣服(chuan yi fu) 3/ Môi trường xung quanh( 自然现象) – Nhận biết phân biệt các loại biển báo cảnh báo (识别警告⚠标志牌) – Khu vực nguy hiểm : 危险区(wei Xian qu) – Khu vực đang sửa chữa: 维修区(wei xiu qu) – Khu vực cấm đậu xe: 禁止停车区(jin zhi tíng che qu) – Khu vực cấm hút thuốc lá: 禁止吸烟????区(jin zhi xi yan qu) 4/Âm nhạc:( 音乐) – Tiếp tục tập hát bài những ngôi sao nhỏ, bạn ở đâu?(继续唱首歌小星星和我的朋友在哪里?) – Nghe và vận động theo bài hát khi chúng ta ở bên nhau ,(听和运动首歌当我们同在一起) – Nghe và tập hát bài con lật đật (听和学唱不倒翁的歌曲) |
Chương trình học tiếng Hoa lớp 5_6 tuổi tháng 5 (汉语课程计划5_6 五 月)
1/Toán: (数学) – Ôn số lượng 1, 2, 3 ,4 ,5,6 ,7,8, 9 10( 复习数学 一 , 二 , 三, 四,五,六,七,八,九,十) – 形状:(Hình học) học thêm các hình còn lại ngũ giác ( 五角形 wu jiao xing, 半圆形 ban yuan xing) – Ôn phân biệt phải – trái :(右边 you bian _左边 zuo bian ) *Trên – dưới :(上面 shang mian – 下面xie mian) *Ở trong – ở ngoài ( 里面 li mian _外面 wai mian) * Phân biệt thêm phía trước ( 前面qian mian _ phía sau 后面hou mian) 2/ Kỹ năng sống ( 生活技能 ) : – Ôn lại cá kỹ năng tự phục vụ bản thân (复习自助服务技能) *Đánh răng: 刷牙(chua ya) *Súc miệng: 漱口(shu kou) *Rửa mặt: 洗脸(xi lian) *Rửa tay: 洗手(xi shou) – Tập thêm kỹ năng *Mang giày dép: 穿鞋子(chuan xie Zi) *Mặc quần áo: 穿衣服(chuan yi fu) 3/ Môi trường xung quanh ( 自然现象) – Nhận biết phân biệt các loại biển báo cảnh báo (识别警告⚠标志牌) – Khu vực nguy hiểm : 危险区(wei Xian qu) – Khu vực đang sửa chữa: 维修区(wei xiu qu) – Khu vực cấm đậu xe: 禁止停车区(jin zhi tíng che qu) – Khu vực cấm hút thuốc lá: 禁止吸烟????区(jin zhi xi yan qu) 4/Âm nhạc:( 音乐) – Tiếp tục tập hát bài những ngôi sao nhỏ, bạn ở đâu?(继续唱首歌小星星和我的朋友在哪里?) – Nghe và vận động theo bài hát khi chúng ta ở bên nhau ,(听和运动首歌当我们同在一起) – Nghe và tập hát bài con lật đật (听和学唱不倒翁的歌曲) |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Chương trình học tiếng Hoa lớp 2_3 tuổi – Tháng 4( 汉语课程计划2_3岁四月)
1/ Toán:(数学) _ Nhận biết số lượng 1(认识数字ー) _ Nhận biết màu sắc(颜色识别) *Màu đỏ : 红色(hong se) *Màu vàng : 黄色 ( huang se)
2/ Môi trường xung quanh( 自然现象) – Nhận biết tên gọi của con vật nuôi trong nhà (认识农场的动物) + Con chó: 狗 gu ( chó ăn xương : 狗 吃骨 gu chi gu ) + Con Mèo: 猫 mao ( Mèo ăn cá : 猫吃鱼 mao chi yu)
3/ Âm nhạc :(音乐) Nghe và tập hát bài “Hai chú Hổ con” (听和学唱两隻老虎的歌曲) |
Chương trình học tiếng Hoa lớp 3_4 tuổi – Tháng 4
(汉语课程计划 3_4 岁 四 月) 1/Toán: (数学) – Ôn số lượng 1, 2, 3 ,4 ,5( 复习数学 一 , 二 , 三, 四,五) – Nhận biết chữ số và số lượng 6 (认识数学 六) – Nhận biết màu sắc ( 颜色): + Ôn màu đỏ, vàng, xanh dương ,xanh lá, màu cam ( 复习红色, 黄色, 蓝色, 绿色,橙色) + Nhận biết màu tím ( 认识 紫色) 2/ Kỹ năng sống ( 生活技能 ) : – Ôn lại các câu chào hỏi và cảm ơn ,xin lỗi ( 复习句子:你好 Ni hao, 谢谢 xie xie,对不起dui bù qi) – Tập nói câu từ mới: khen ngợi: tuyệt vời, giỏi ( 学习新句子:好棒 hao bang, 好的 hao de ,khích lệ: nổ lực cố gắng thêm 加油 jia you, 努力吧 nu li ba) – Tập những kỹ năng tự phục vụ (自助服务技能) *Đánh răng: 刷牙(chua ya) *Súc miệng: 漱口(shu kou) *Rửa mặt: 洗脸(xi lian) 3/ Môi trường xung quanh( 自然现象) – Ôn hiện tượng ban ngày, ban đêm, trời nắng và trời mưa ( 复习白天,夜晚,晴天和雨天)-Khám phá vòng đời của Bướm 了解蝴蝶的一生 (hu die de yi sheng )gồm 4 giai đoạn 有四个阶段 (you si ge jie duan) *Giai đoạn 1:第一阶段(di yi jie duan ) bướm đẻ ra trứng 蝴蝶产卵蛋(hu die chan luan Dan) *Giai đoạn 2:第二阶段(di er jie duan) trứng nở ra sâu 卵化成毛毛虫(luan hua cheng mao mao chong) *Giai đoạn 3: 第三阶段(di san jie duan) sâu biến thành kén nhộng 毛毛虫化成蛹(mao mao chong bian cheng Yong) *Giai đoạn 4: 第四阶段(di si jie duan) kén nhộng lột xác thành con bươm bướm 蛹变成了蝴蝶(yong bian cheng le hu die) 4/Âm nhạc:( 音乐) – Tiếp tục tập hát bài những ngôi sao nhỏ, bạn ở đâu?(继续唱首歌小星星和我的朋友在哪里?) – Nghe và vận động theo bài hát khi chúng ta ở bên nhau (听和运动首歌当我们同在一起) |
Chương trình học tiếng Hoa lớp 4_5 tuổi – Tháng 4
(汉语课程计划 4_5岁 四月)
1/Toán: (数学)Ôn số lượng 1, 2, 3 ,4 ,5,6,7( 复习数学 一 , 二 , 三, 四,五,六,七) – Nhận biết chữ số và số lượng 8 (认识数学 八) – Ôn lại bên phải và bên trái (复习左右识别) – Ôn phía trên và phía dưới ( 上,下识别) +Phía trên: 上面(shang mian ) +Phía dưới: 下面(xia mian) – Phân biệt bên trong và ngoài (里外识别) +Bên trong :里面(li mian) +Bên ngoài: 外面(wai mian) 2/ Kỹ năng sống ( 生活技能 ) : – Ôn lại các câu chào hỏi và cảm ơn ,xin lỗi ( 复习句子:你好 Ni hao, 谢谢 xie xie,对不起dui bù qi) – Tập nói câu từ mới: khen ngợi: tuyệt vời, giỏi ( 学习新句子:好棒 hao bang, 好的 hao de , khích lệ: nổ lực cố gắng thêm 加油 jia you, 努力吧 nu li ba) – Tập những kỹ năng tự phục vụ (自助服务技能) *Đánh răng: 刷牙(chua ya) *Súc miệng: 漱口 (shu kou) *Rửa mặt: 洗脸(xi lian) 3/ Môi trường xung quanh( 自然现象) – Ôn hiện tượng ban ngày, ban đêm, trời nắng và trời mưa (复习白天,夜晚,晴天和雨天) – Khám phá vòng đời của Bướm 了解蝴蝶的一生(hu die de yi sheng) gồm 4 giai đoạn 有四个阶段(you si ge jie duan) *Giai đoạn 1:等一阶段(di yi jie duan) bướm đẻ ra trứng 蝴蝶产卵蛋(hu die chan luan dan ) *Giai đoạn 2:第二阶段(di er jie duan) trứng nở ra sâu 卵化成毛毛虫(luan bian cheng mao mao chong) *Giai đoạn 3: 第三阶段(di san jie duan)sâu biến thành kén nhộng 毛毛虫化成蛹 ( mao mao chong bian cheng Yong) *Giai đoạn 4:第四阶段(di si jie duan) kén nhộng lột xác thành con bươm bướm 蛹变成了蝴蝶(yong bian cheng le hu die) 4/Âm nhạc:( 音乐) – Tiếp tục tập hát bài những ngôi sao nhỏ , bạn ở đâu? (继续唱首歌小星星和我的朋友在这里?) – Nghe và vận động theo bài hát khi chúng ta ở bên nhau?(听和运动首歌当我们同在一起) |
Chương trình học tiếng Hoa lớp 5_6tuổi – Tháng 4
(汉语课程计划 5_6岁 四月)
1/Toán: (数学) – Hình học 形状 ôn tập các hình đã học: hình tròn, vuông, tam giác, oval, chữ nhật, ngôi sao,tim (复习圆形,正方形,三角形,椭圆形,长方形,星形,心形) – Ôn lại bên phải và bên trái (复习左右识别) – Ôn phía trên và phía dưới ( 上,下识别) +Phía trên: 上面(shang mian ) +Phía dưới: 下面(xia mian) – Phân biệt bên trong và ngoài (里外识别) +Bên trong :里面(li mian) +Bên ngoài: 外面(wai mian) 2/ Kỹ năng sống ( 生活技能 ) : – Ôn lại các câu chào hỏi và cảm ơn ,xin lỗi ( 复习句子:你好 Ni hao, 谢谢 xie xie,对不起dui bù qi) – Tập nói câu từ mới: khen ngợi: tuyệt vời, giỏi ( 学习新句子:好棒 hao bang, 好的 hao de ,khích lệ: nổ lực cố gắng thêm 加油 jia you, 努力吧 nu li ba) – Tập những kỹ năng tự phục vụ (自助服务技能) *Đánh răng: 刷牙(chua ya) *Súc miệng: 漱口 (shu kou) *Rửa mặt: 洗脸(xi lian) 3/ Môi trường xung quanh ( 自然现象) – Ôn hiện tượng ban ngày, ban đêm, trời nắng và trời mưa (复习白天,夜晚,晴天和雨天) – Khám phá vòng đời của Bướm 了解蝴蝶的一生(hu die de yi sheng) gồm 4 giai đoạn 有四个阶段(you si ge jie duan) *Giai đoạn 1:等一阶段(di yi jie duan) bướm đẻ ra trứng 蝴蝶产卵蛋(hu die chan luan dan ) *Giai đoạn 2:第二阶段(di er jie duan) trứng nở ra sâu 卵化成毛毛虫(luan bian cheng mao mao chong) *Giai đoạn 3: 第三阶段(di san jie duan)sâu biến thành kén nhộng 毛毛虫化成蛹 (mao mao chong bian cheng Yong) *Giai đoạn 4:第四阶段(di si jie duan) kén nhộng lột xác thành con bươm bướm 蛹变成了蝴蝶 (yong bian cheng le hu die) 4/Âm nhạc:( 音乐) – Tiếp tục tập hát bài những ngôi sao nhỏ , bạn ở đâu?(继续唱首歌小星星和我的朋友在这里?) – Nghe và vận động theo bài hát khi chúng ta ở bên nhau?(听和运动首歌当我们同在一起) |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Tung bắt bóng với cô (bắt được 3 lần không rơi) | – Ném xa bằng 1 tay | – Trườn chui qua cổng | – Trườn chui qua cổng – Ném trúng đích |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Tập chải răng đúng cách | – Tập chải răng đúng cách | – Thí nghiệm: Làm thế nào để chuyển nước từ ly này qua ly kia? | |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết Thức ăn tốt và không tốt cho răng | – Nhận biết dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. | – Bé tìm hiểu một số rau lá quen thuộc (rau muống, mồng tơi, salach) | |
Hoạt động Làm quen với toán | – Nhận biết phía trước, phía sau của mình và của bạn | – So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 | ||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe, hứng thú trả lời câu hỏi truyện “Gấu con bị sâu răng”
– Thơ: Vệ sinh răng miệng |
– Nghe hiểu, hứng thú câu chuyện “Thỏ và Rùa” | – Nghe kể truyện: Kén ăn rất có hại
|
– Đồng dao: Bí ngô là cô đậu nành |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Gõ theo nhịp bài hát “Bé tập đánh răng” | – Nghe hát “Nổi trống lên các bạn ơi” | – Bé tập hát thuộc lời bài hát “Em bé khỏe, em bé ngoan” | – Nghe hát bài ‘Vườn cây của ba” |
Hoạt động Tạo hình | – Xé, dán bàn chải đánh răng | – Trang trí nón Vua Hùng | – Vẽ bông cải | – Vẽ cây xanh |
Hoạt động lễ hội | – Ngày Giỗ tổ Vua Hùng |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Tung bắt bóng với cô (bắt được 3 lần không rơi) | – Ném xa bằng 1 tay | – Trườn chui qua cổng | – Trườn chui qua cổng – Ném trúng đích |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Tập chải răng đúng cách | – Bé tập làm bếp: Món khoai tây que | – Thí nghiệm: Làm thế nào để chuyển nước từ ly này qua ly kia? | |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết Thức ăn tốt và không tốt cho răng | – Nhận biết dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. | – Bé tìm hiểu một số rau lá quen thuộc (rau muống, mồng tơi, salach) | |
Hoạt động Làm quen với toán | – Nhận biết phía trước, phía sau của mình và của bạn | – So sánh thêm bớt trong phạm vi 4 | ||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Nghe, hứng thú trả lời câu hỏi truyện “Gấu con bị sâu răng”
|
– Nghe hiểu, hứng thú câu chuyện “Rùa con tìm nhà” | – Nghe kể truyện: Kén ăn rất có hại
– Thơ: Bắp cải xanh |
– Tập kể một đoạn truyện “Rùa con tìm nhà”.
– Đồng dao: Lúa ngô là cô đậu nành. |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Gõ theo nhịp bài hát “Bé tập đánh răng” | – Nghe hát “Nổi trống lên các bạn ơi” | – Bé tập hát thuộc lời bài hát “Em bé khỏe, em bé ngoan” | |
Hoạt động Tạo hình | – Xé, dán bàn chải đánh răng | – Trang trí nón Vua Hùng | – Làm con cá từ lá cây khô | |
Hoạt động lễ hội | – Ngày Giỗ tổ Vua Hùng |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Đi trên vạch kẻ – Đập bắt bóng bằng 2 tay
|
– Trèo lên xuống 5 gióng thang | – Bật tách khép chân qua 5 ô – Trèo lên xuống 5 gióng thang | |
Hoạt động thực hành Kỹ năng sống | – Khám phá khoa học: Làm quả bóng nảy | – Kỹ năng an toàn: Thoát hiểm khi có cháy | – Bé tập phân loại rác | – Bé tập làm bếp: Làm bánh bắp. |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Phân loại phương tiện giao thông đường bộ và đường thủy.
– Bé tìm hiểu kỹ năng an toàn khi đi tàu thuyền |
– Nhận biết thực phẩm chứa nhiều vitamin A và khoáng chất
– Bé nhận biết những hành vi tốt-xấu trong ăn uống để bảo vệ sức khỏe |
||
Hoạt động Làm quen với toán | – Ôn tập nhận biết hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác. | – So sánh thêm bớt trong phạm vi 5. | ||
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Thơ: Cầu vồng | – Nghe, hiểu nội dung truyện “ Con rổng cháu tiên” | – Nghe, hiểu nội dung truyện “Chú thỏ tinh khôn” | – Đồng dao: Trời mưa trời gió. |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Gõ tiết tấu chậm theo bài “Em đi chơi thuyền” | – Múa minh họa bài hát “Bé khỏe, bé ngoan” | – Nghe hát bài “Giọt mưa và em bé” | – Bé tập hát bài “Mây trắng, mây đen” |
Hoạt động Tạo hình | – Gấp thuyền (gấp tư, gấp chéo) | – Xé, dán dây cờ (xé theo hình vẽ sẵn) | – Nặn mâm trái cây (uốn cong, vuốt nhọn, vỗ bẹt) | – Tạo hình từ khăn giấy |
Hoạt động lễ hội | – Ngày Giỗ Tổ Vua Hùng |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m (CS4) | – Bật xa – chạy 18m | – Bật tách, khép chân qua 7 ô – trèo lên xuống 7 gióng thang | |
Hoạt động thực hành kỹ năng sống | – Kỹ năng an toàn: Tập thoát hiểm khi có cháy | |||
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Bé tìm hiểu về ngày Giỗ tổ Vua Hùng | – Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo | – Phân loại xe theo 2 dấu hiệu | – So sánh sự khác nhau về hình dáng, mùi vị của một số loại rau lá |
Hoạt động Làm quen với toán | – So sánh thêm bớt trong phạm vi 10 | – Bé tập xem giờ trên đồng hồ | – Sắp xếp theo quy tắc và tự tạo ra quy tắc sắp xếp | |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ và làm quen chữa viết | – Nghĩ ra và đặt tên mới cho câu chuyện “Mai An Tiêm”
– Thơ: Trên đường |
– Tập kể có thay đổi tình tiết theo câu chuyện “Cô bé quàng khăn đỏ”
– Làm quen chữ viết: B-P |
– Làm quen chữ viết:
T – X – Nghe, hiểu, hứng thú câu chuyện: Những tấm biển biết nói (CS64) |
– Từ trái nghĩa
– Đồng dao: Họ rau |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Dạy hát: Hát thuộc và đúng giai điệu bài hát “Cô dạy bé bài học giao thông” | – Gõ tiết tấu phối hợp “Cô dạy bé bài học giao thông” | – Làm quen với điệu CHA CHA CHA | – Bé nhảy điệu CHA CHA CHA |
Hoạt động Tạo hình | – Xé-dán ngôi nhà | – Nặn món ăn bé thích (pizza, dĩa nui, dĩa củ quả) | – Khảm bình hoa từ giấy thủ công | – Vẽ phương tiện giao thông bé thích |
Hoạt động lễ hội | – Ngày Giỗ Tổ Vua Hùng |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động và hoạt động với đồ vật |
– Bò theo bóng lăn
– Bỏ vào lấy ra |
– Tập ngồi ( 6-9th)
– Cầm, lắp vòng |
– Bé hãy đứng chững (9-12th )
– Bỏ vào lấy ra |
– Tập ngồi ( 6-9th)
– Cầm, lắp vòng |
Hoạt động nhận biết và luyện tập phát triển các giác quan |
– Bé nghe gì? (âm thanh của chuông/ xúc xắc,…)
|
– Bé làm cho đúng (bắt chước hành động của cô) | – Ai đấy? (nhận ra tên của bản thân, tên cô)
|
– Bé làm cho đúng (bắt chước hành động của cô) |
Hoạt động Nghe và hiểu lời nói |
– Nghe cô đọc thơ “Mẹ và con”
|
– Đồ chơi đâu? (nghe-hiểu, đưa mắt tìm) | – Nghe cô đọc thơ “Con công”
|
– Nghe cô đọc thơ “Con voi”
|
Hoạt động giao tiếp, biểu hiện cảm xúc và tập làm theo cô |
– Nghe hát: Mẹ yêu không nào
|
– Nghe hát: Chiếc khăn tay | – Nghe hát: Rửa mặt như mèo
– Trò chơi: Chi chi chành chành |
– Nghe hát :Em búp bê
|
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Đi trong đường zich zắc | – Bò chui qua cổng | – Đi bước qua 2, 3 vật cản | – Bò có mang vật trên lưng |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Xếp chồng 4, 5 khối vuông | – Tập cài cởi cúc áo to | – Tập xếp khăn | – Tập cài cởi cúc áo to |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, gọi tên con gà, con vịt | – Nhận biết đồ chơi To – Nhỏ | – Nhận biết đặc điểm, gọi tên: con chó, con mèo | – Nhận biết màu xanh, màu vàng |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Bé tập đọc vuốt đuôi theo bài thơ : Gà gáy | – Nghe kể truyện: Gà mái hoa mơ | – Bé tập đọc vuốt đuôi theo bài đồng dao : Con mèo mà trèo cây cau | – Nghe kể truyện: Gà mái hoa mơ |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc |
– Nghe và hưởng ứng theo bài hát “ Đôi dép xinh” | – Vận động theo bài hát “Bóng tròn to” | – Nghe và hưởng ứng theo bài hát
“ Chú bộ đội” |
– Vận động theo bài hát “Em tập lái ô tô” |
Hoạt động làm quen tạo hình |
– Bé chơi với hồ và giấy | – Bé tập di màu | – Chơi với đất nặn (tập xoat tròn) |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Đi trong đường hẹp | – Ném bóng về phía trước (1 tay) | – Bò chui qua cổng | – Đi bước qua vật cản |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Tháo, lắp 3 vòng | – Xếp chồng 3 khối | – Tháo, lắp 3 vòng | – Xếp chồng 3 khối |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết tập nói đồ dùng quen thuộc của bé | – Nhận biết màu xanh | – Nhận biết tập nói đồ dùng quen thuộc của bé | – Nhận biết màu xanh |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ | – Đọc thơ: Đôi dép
|
– Nghe kể truyện: Mèo thích ăn cá | – Đọc thơ: Yêu mẹ
|
– Nghe kể truyện: Mèo thích ăn cá |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Nghe và hưởng ứng theo bài hát: Đôi dép xinh | – Vận động theo bài: Lái ô tô | – Nghe và hưởng ứng theo bài hát “Con chim non” | – Vận động theo bài hát: Lái ô tô |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Chơi với bút màu | – Chơi với đất nặn | – Chơi với giấy, hồ | – Chơi với bút màu |
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Bé tập làm theo cô: lấy gối và dẹp gối | – Bé tập làm theo cô: lấy gối và dẹp gối |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Bước qua vật cản – Đá bóng | – Bò mang vật trên lưng | – Bé tung bóng với cô | – Bò mang vật trên lưng -Tung bóng với cô |
Hoạt động thực hành kỹ năng sống | – Tập cài cởi cúc áo nhỏ. | – Làm quen với thao tác rửa tay 6 bước | – Làm quen với thao tác rửa tay 6 bước | |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Phân biệt màu xanh, đỏ, vàng | Nhận biết đặc điểm, tên gọi của rau củ: cà rốt, khoai tây | – Phân biệt To – Nhỏ | Nhận biết đặc điểm, tên gọi của PTGT: xe hơi, máy bay |
Hoạt động Phát triển ngôn ngữ |
– Nghe kể truyện “Bé ngoan”
– Đọc thơ: Miệng xinh |
– Nghe kể truyện “Bé ngoan”
– Đọc thơ: Miệng xinh |
– Nghe kể truyện “Gà mái hoa mơ”
– Đọc thơ: Sáng thức dậy |
– Nghe kể truyện “Gà mái hoa mơ”
– Đọc thơ: Sáng thức dậy |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát bài “Lời chào buổi sáng” | – Nghe hát “Chúc bé ngủ ngon” | – Tập hát bài “Lời chào buổi sáng” | – Vận động theo nhạc bài “Đi một hai” |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Bé di màu vào hình | – Bé tập xé giấy dải dài | – Bé tập nặn bánh tròn | – Bé dán bông hoa |
Các hoạt động giáo dục |
Nội dung học |
|||
Tuần 1 |
Tuần 2 |
Tuần 3 |
Tuần 4 |
|
Hoạt động Vận động | – Ném bóng vào đích (xa 120cm) | – Bò mang vật trên lưng | – Chạy thẳng hướng (7m) | – Ném xa 1 tay
( tối thiểu 1,5m) |
Hoạt động thực hành kỹ năng sống | – Tập cài cởi cúc áo nhỏ. | – Làm quen với thao tác rửa tay 6 bước | – Làm quen với thao tác rửa tay 6 bước | |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc đểm tên gọi của Con Cá con Cua | – Tìm đúng hình tròn, hình vuông | – Số lượng 1 và nhiều | – Nhận biết tay phải-tay trái của bé |
Hoạt động phát triển ngôn ngữ | – Nghe hiểu truyện; Cá và Chim
– Thơ: Đi chơi phố |
– Nghe, hiểu trả lời câu hỏi truyện: Cá và Chim | – Nghe hiểu truyện: “Truyện của Gà con”
– Thơ: Cái lưỡi |
– Nghe, hiểu hứng thú, trả lời câu hỏi truyện “Truyện của Gà con” |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Nghe hát bài “Trường của cháu đây là trường mầm non” | – Tập hát bài “Cháu yêu bà” | – Gõ theo nhịp bài “Cháu yêu bà” | – Vận động minh họa bài “Chú bộ đội” |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Bé vẽ cành cây (nét thẳng, nét ngang) | – Tập xé vụn và dán vào hình (khảm) | – Nặn con sâu ( ngắt đất, xoay tròn, gắn sát nhau tạo hình con sâu) | – Tô màu vào hình (tô màu hình xoắn ốc) |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin