Tên hoạt động | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Đi thẳng cầm vật trên tay
– Tung, hất bóng ra xa – Bò chui qua cổng |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Tập chỉ bộ phận cơ thể (mắt, mũi, miệng)
– Nghe và tìm nơi phát ra âm thanh – Nhận biết/chỉ đồ dùng để ăn (chén, muỗng) – Nhận biết màu đỏ |
Hoạt động nghe và nói |
– Nghe cô đọc bài thơ:
+ Ăn + Con tàu – Nghe hiểu câu hỏi “Đâu?” – Nghe kể truyện theo tranh: “Giờ ăn của bé” |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc. | – Nghe hát bài: Rửa mặt như mèo
– Nghe âm thanh của xúc xắc, phách gõ – Vận động theo nhạc bài: Em búp bê; Quả bóng tròn tròn. |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Chơi với bút màu và giấy |
Tên hoạt động | Nội dung học |
Hoạt động Vận động | – Tung bóng với cô (khoảng cách 80cm)
– Đứng co 1 chân – Bò thấp chui qua cổng – Bật qua 1 vạch kẻ |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Tập khuấy nước (pha nước chanh) |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Sờ-nắn nhận biết CỨNG- MỀM
– Nhận biết đặc điểm, tên gọi của PTGT: xe máy, xe hơi – Nhận biết màu vàng – Nếm vị một số trái cây quen thuộc (chuối, cam, dưa hấu, đu đủ) – Sờ-nắn nhận biết TRƠN – XÙ XÌ |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Thỏ ngoan; Con cáo |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát theo cô bài: Em tập lái ô tô; Con gà trống
– Nghe hát và hưởng ứng theo nhạc bài: + Cô và Mẹ + Em đi chơi thuyền |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Vẽ đường ray xe lửa (nét thẳng)
– Tập tô màu vào hình vẽ – Dán hoa tặng cô |
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Tập để đồ chơi đúng nơi quy định
– Tập xếp hàng chờ đến lượt – Tập nói chào tạm biệt cô và bạn |
Tên hoạt động | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Ngồi lăn bóng với cô
– Đi trong đường hẹp – Bò chui qua cổng |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Lồng 3 hộp
– Xếp chồng 3 khối gỗ – Xâu 4 vòng vào que |
Hoạt động khám phá môi trường xung quanh | – Nhận biết/chỉ một số bộ phận cơ thể (mắt, mũi, miệng, đầu)
– Nhận biết/gọi tên đồ dùng bé ăn (chén, muỗng) – Nhận biết/gọi tên con vật quen thuộc (chó, mèo) – Nhận biết màu đỏ – Nghe và tìm âm thanh phát ra từ đâu? |
Làm quen văn học | – Đọc thơ:
+ Ăn + Con voi – Nghe kể truyện: Cháu chào ông ạ |
Hoạt động nghe và nói. | – Kể truyện theo tranh: Giờ ăn của bé
– Nghe và làm theo yêu cầu của cô |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Nghe bài hát: Cô và mẹ
– Vận động theo nhạc: Em búp bê; Rửa mặt như mèo – Nghe âm thanh của nhạc cụ: xúc xắc, phách gõ, trống con |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Bé chơi với bút màu
– Bé chơi với đất nặn |
Tên hoạt động | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Tung bóng với cô (khoảng cách 80cm)
– Đứng co 1 chân – Bò thấp chui qua cổng – Bật qua 1 vạch kẻ |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Tập khuấy nước (pha nước chanh) |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Sờ-nắn nhận biết CỨNG- MỀM
– Nhận biết đặc điểm, tên gọi của PTGT: xe máy, xe hơi – Nhận biết màu vàng – Nếm vị một số trái cây quen thuộc (chuối, cam, dưa hấu, đu đủ) – Sờ-nắn nhận biết TRƠN – XÙ XÌ |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Thỏ ngoan; Con cáo |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát theo cô bài: Em tập lái ô tô; Con gà trống
– Nghe hát và hưởng ứng theo nhạc bài: + Cô và Mẹ + Em đi chơi thuyền |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Vẽ đường ray xe lửa (nét thẳng)
– Tập tô màu vào hình vẽ – Dán hoa tặng cô |
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Tập để đồ chơi đúng nơi quy định
– Tập xếp hàng chờ đến lượt – Tập nói chào tạm biệt cô và bạn |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin