Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Đi thẳng hướng
– Bò chui qua cổng – Bò qua vật cản |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Đóng mở nắp hộp |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết, gọi tên con mèo
– Nhận biết, gọi tên con chó – Nếm thử vị trái cam, trái chuối – Nhận biết, gọi tên màu xanh |
Hoạt động nghe và nói | – Nghe cô đọc bài thơ:
+ Yêu mẹ + Bắp cải xanh – Nghe và nhắc lại theo cô tên các con vật quen thuộc – Nghe và nhắc lại theo cô hành động quen thuộc. |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc. | – Nghe hát bài: Em tập lái ô tô
– Vận động theo nhạc bài: Con gà trống; Là con mèo |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Chơi với bút màu và giấy: tập di màu |
Thực hiện hành vi xã hội đơn giản | – Bé tập chào cô (tập cúi đầu, ạ) |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động | – Bò mang vật trên lưng
– Ném trúng đích ngang ( xa 120cm) – Bật qua 3 vạch kẻ hoặc 3 vòng |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Kĩ năng tự phục vụ:
+ Tập cài, cởi cúc áo to + Tập mặc quần với sự giúp đỡ của cô |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi của con vật:
con chó, con mèo; con heo, con bò – Nhận biết phân biệt TO – NHỎ – Nhận biết phía trước-phía sau của bản thân trẻ |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Gà mái hoa mơ
– Tập kể 1 đoạn truyện “Gà mái hoa mơ” với sự giúp đỡ của cô. – Đọc thơ: Con rùa |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát theo cô bài: Quà 8/3
– Vận động minh họa bài: Trời nắng trời mưa; Một con vịt |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Dán hoa tặng mẹ và cô
– Nặn vòng đeo tay – Vẽ song nước (nét ngang ngắn) – Tô màu vào hình |
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Thực hiện hành vi ứng xử XH:
Tập nói cám ơn và nhận bằng 2 tay |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Đi bước qua vật cản
– Đá bóng – Ngồi lăn bóng với cô – Bò qua vật cản |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay | – Lồng 4, 5 hộp. |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi con bò; con heo
– Nếm thử vị món ăn: khoai luộc – Nhận biết To – Nhỏ |
Làm quen văn học | – Đọc thơ: Đàn bò
– Nghe kể truyện: Con Cáo |
Hoạt động nghe và nói. | – Kể truyện theo tranh: Bé cho gà ăn |
Hoạt động Làm quen âm nhạc | – Nghe bài hát:
+ Cô và mẹ + Trời nắng, trời mưa – Vận động theo bài: + Chú mèo + Con gà trống |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Bé chơi với bút màu: tập di màu
– Bé chơi với đất nặn: tập nhồi đất, ngắt đất, xoay tròn – Bé chơi với giấy và hồ: tập xé giấy, chấm hồ và dán. |
Các hoạt động giáo dục | Nội dung học |
Hoạt động Vận động |
– Bò mang vật trên lưng
– Ném trúng đích ngang ( xa 120cm) – Bật qua 3 vạch kẻ hoặc 3 vòng |
Hoạt động Luyện khéo léo các ngón tay. | – Kĩ năng tự phục vụ:
+ Tập cài, cởi cúc áo to + Tập mặc quần với sự giúp đỡ của cô |
Hoạt động nhận biết và khám phá thế giới xung quanh bé | – Nhận biết đặc điểm, tên gọi của con vật: con gà, con vịt; con chó, con mèo.
– Nhận biết phân biệt TO – NHỎ – Số lượng 1 và nhiều |
Làm quen văn học | – Nghe kể truyện: Đôi bạn nhỏ
– Tập kể 1 đoạn truyện “Cây táo” với sự giúp đỡ của cô. – Đọc thơ: Bạn mới |
Hoạt động cảm nhận âm nhạc | – Tập hát theo cô bài: Chú mèo
– Múa minh họa bài: Một con vịt – Nghe hát bài: Quà 8/3 |
Hoạt động làm quen tạo hình | – Dán hoa tặng mẹ (xé dài, xé vụn)
– Nặn vòng đeo tay – Vẽ sóng nước (nét ngang ngắn) – Tô màu vào hình |
Bản thân và các kĩ năng xã hội | – Thực hiện hành vi ứng xử XH:
Tập nói cám ơn và nhận bằng 2 tay |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp chồi, Lớp lá, Lớp mầm, Thông tin