Nội dung giáo dục |
06 – 12 tháng tuổi |
Vận động |
– Tập bò về phía cô/đồ chơi (9th )
– Tập vịn, đứng lên, ngồi xuống (9th ) – Tập ngồi (6 – 9th ) |
Hoạt động với đồ vật |
– Tập cầm, bỏ vào, lấy ra
– Tập chuyển vật từ tay này sang tay kia. |
Làm quen kĩ năng tự phục vụ | |
Luyện tập phát triển các giác quan |
– Sờ, nắn, nghe âm thanh của các loại giấy.
– Nghe và đưa mắt tìm nơi phát ra âm thanh.
|
Nhận biết về thế giới xung quanh bé |
– Tập chỉ mắt, mũi, miệng của búp bê (9 – 12th )
|
Làm quen văn học. |
– Nghe cô đọc thơ: Chú gà con. |
Tập nghe, nói, làm theo cô |
– Nghe – hiểu câu hỏi: (Tay đâu? Chân đâu? Cô đâu?…) |
Làm quen âm nhạc |
– Nghe hát: Búp bê
– Nghe âm thanh của nhạc cụ âm nhạc (phách tre, trống lắc, trống con,..) – Nghe hát bài: Kéo cưa lừa xẻ. |
Làm quen tạo hình |
|
Làm quen với hành vi ứng xử xã hội | – Biểu lộ cảm xúc hớn hở khi gặp người quen, sợ hãi không theo người lạ. |
Nội dung giáo dục |
12 – 18 tháng tuổi |
Vận động |
– Đi thẳng cầm vật trên tay.
– Tung hất bóng ra xa. – Ngồi lăn bóng lên phía trước. |
Hoạt động với đồ vật |
– Xâu 2 vòng vào que.
– Xếp chồng 3 khối gỗ. – Lồng 3 hộp. |
Làm quen kĩ năng tự phục vụ | |
Luyện tập phát triển các giác quan |
– Chiếc túi kỳ diệu (sờ, gọi tên đồ dùng, đồ chơi)
– Nếm vị trái chuối (ngọt) – Nếm vị trái cam (chua)
|
Nhận biết về thế giới xung quanh bé |
– Nhận biết/chỉ màu đỏ. |
Làm quen văn học. |
– Nghe cô đọc thơ: Con tàu
|
Tập nghe, nói, làm theo cô |
– Nghe và làm theo yêu cầu (lấy cái gối; để ca lên bàn,..)
– Nghe kể chuyện theo tranh: Giờ ăn của bé (Tập chỉ/trả lời câu hỏi: Ai đây?) |
Làm quen âm nhạc |
– Vận động theo nhạc: Là con mèo.
– Nghe hát: Con chim non. – Nghe âm thanh của dụng cụ âm nhạc (phách gõ, trống, xúc xắc) |
Làm quen tạo hình |
|
Làm quen với hành vi ứng xử xã hội | – Bé tập vẫy tay chào tạm biệt. |
Nội dung giáo dục |
18 – 24 tháng tuổi |
Vận động |
– Đi bước qua vật cản
– Ném bóng về phía trước (1 tay) |
Hoạt động với đồ vật |
– Tháo, lắp 3 vòng.
– Lồng 3 hộp. |
Làm quen kĩ năng tự phục vụ | |
Luyện tập phát triển các giác quan |
– Ngửi và nếm vị trái cam, chuối.
– Ngửi và nếm vị trái đu đủ, dưa hấu. – Chiếc túi kỳ diệu (sờ, gọi tên đồ dùng, đồ chơi) |
Nhận biết về thế giới xung quanh bé |
– Nhận biết màu xanh.
|
Làm quen văn học. |
– Nghe cô đọc thơ: Ăn.
– Nghe truyện: Cây táo. |
Tập nghe, nói, làm theo cô |
– Nghe kể chuyện theo tranh: Giờ ăn của bé (Tập trả lời câu hỏi: Ai đây? …làm gì)
– Nghe và làm theo yêu cầu (lấy cái gối; để ca lên bàn,….) |
Làm quen âm nhạc |
– Vận động theo nhạc bài: Là con mèo
– Nghe hát: Chiếc khăn tay. – Nghe âm thanh và nhận ra nhạc cụ: xúc xắc, phách gõ, trống con. |
Làm quen tạo hình |
– Chơi với màu sáp (di màu)
– Chơi với đất nặn (nhồi đất) |
Làm quen với hành vi ứng xử xã hội | – Bé tập vẫy tay chào tạm biệt, nói “Bye bye” |
Nội dung giáo dục |
24 – 36 tháng tuổi |
Vận động |
– Tung bóng với cô (khoảng cách 100cm)
– Ném xa bằng 1 tay. |
Hoạt động với đồ vật |
|
Làm quen kĩ năng tự phục vụ | – Kỹ năng tự phục vụ: tập bê ghế vào bàn.
– Kỹ năng tự phục vụ: tập rót nước vào ca. |
Luyện tập phát triển các giác quan |
|
Nhận biết về thế giới xung quanh bé |
– Nhận biết đặc điểm, tên gọi của một số loại rau: củ cà rốt, củ khoai tây; bắp cải, rau muống.
– Nhận biết phía trên – phía dưới của bản thân. |
Làm quen văn học. |
– Thích nghe cô kể truyện: Sẻ con
– Nghe-hiểu-trả lời câu hỏi truyện: Con cáo; Sẻ con. |
Tập nghe, nói, làm theo cô |
|
Làm quen âm nhạc |
– Vận động theo nhạc: Bóng tròn to; Đi một hai.
– Nghe hát: Chúc bé ngủ ngon. |
Làm quen tạo hình |
– Vẽ mưa (vẽ nét thẳng ngắn)
– Tô màu vào hình. – Xé dài tự nhiên (biết dùng ngón cái, ngón trỏ giữ giấy, xé dài bôi hồ và dán) – Nặn bánh ( xoay tròn, ấn dẹt) |
Làm quen với hành vi ứng xử xã hội | – Nhận biết càm xúc buồn. |
Category: Chương trình học của bé, Cùng bé vui học, Lớp Bambi, Thông tin